🌟 아까워하다

Động từ  

1. 아깝게 생각하다.

1. TIẾC: Thấy đáng tiếc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 돈을 아까워하다.
    Begrudge money.
  • 목숨을 아까워하다.
    Wasting one's life.
  • 시간을 아까워하다.
    Wasting time.
  • 음식을 아까워하다.
    Waste food.
  • 재능을 아까워하다.
    Begrudge one's talent.
  • 적군들은 목숨을 아까워하지 않는지 누가 봐도 불리한 전쟁에 겁도 없이 뛰어들었다.
    The enemy troops jumped fearlessly into the war, which was obviously disadvantageous to anyone, whether they valued their lives.
  • 지수는 자기에게 쓰는 돈은 아까워하지 않으면서 남에게 쓰는 돈은 푼돈이라도 아까워한다.
    Jisoo doesn't waste money on herself, she doesn't waste money on others.
  • 어떻게 불우한 가정 환경 속에서도 음악을 계속하실 수 있었나요?
    How could you continue to play music in a less fortunate family environment?
    제 재능을 아까워하신 교수님께서 무료로 개인 지도를 해 주셨습니다.
    The professor, who valued my talent, gave me free personal guidance.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 아까워하다 (아까워하다) 아까워하여 () 아까워하니 ()

💕Start 아까워하다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình (57) Luật (42) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Triết học, luân lí (86) Xem phim (105) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt công sở (197) Thời tiết và mùa (101) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Khí hậu (53) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả vị trí (70) Tâm lí (191) Ngôn ngữ (160) Thông tin địa lí (138) Đời sống học đường (208) Sử dụng bệnh viện (204) Việc nhà (48) Gọi món (132) Mua sắm (99) Diễn tả trang phục (110) Mối quan hệ con người (52) Du lịch (98)