🌟 쏙쏙

Phó từ  

1. 여럿이 안으로 깊이 들어가거나 밖으로 볼록하게 내미는 모양.

1. MỘT CÁCH LỌT THỎM, MỘT CÁCH THÈ LÈ: Hình ảnh nhiều thứ tiến sâu vào trong hoặc lộ hẳn ra bên ngoài.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 쏙쏙 돋아나다.
    Out of sight.
  • 쏙쏙 삐져나오다.
    It's sticking out.
  • 쏙쏙 자라나다.
    Grow up.
  • 쏙쏙 튀어나오다.
    Pops out.
  • 봄이 되자 싹이 쏙쏙 돋아났다.
    The buds sprouted in spring.
  • 압정이 쏙쏙 튀어나와 있으니 조심하세요.
    The compression is sticking out, so be careful.
  • 이 녀석들이 엄마한테 혀를 쏙쏙 내밀고 약을 올리네?
    These guys stick their tongues out to their mothers and put their pills on them.
    하하, 얘들이 장난꾸러기네.
    Haha, they're mischievous.
큰말 쑥쑥: 여럿이 안으로 깊이 들어가거나 밖으로 불록하게 내미는 모양., 자꾸 밀어 넣거나 …

2. 자꾸 쉽게 밀어 넣거나 뽑아내는 모양.

2. MỘT CÁCH RÚT TUỘT RA, MỘT CÁCH ẤN SÂU VÀO: Hình ảnh liên tục đẩy vào hay lấy ra một cách dễ dàng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 못을 쏙쏙 뽑다.
    Pull out a nail.
  • 침을 쏙쏙 박다.
    Stick your saliva.
  • 풀을 쏙쏙 뽑다.
    Pluck out the grass.
  • 아버지는 노련하게 풀을 쏙쏙 뽑아내셨다.
    My father plucked the grass with skill.
  • 이 물티슈는 쏙쏙 잘 뽑혀서 쓰기에 편했다.
    This wet tissue was easy to pull out and use.
  • 동생은 샐러드에서 딸기만 쏙쏙 골라 먹었다.
    My brother ate only strawberries from the salad.
큰말 쑥쑥: 여럿이 안으로 깊이 들어가거나 밖으로 불록하게 내미는 모양., 자꾸 밀어 넣거나 …

3. 자꾸 빠지거나 터지는 모양.

3. MỘT CÁCH BẬT LÊN, MỘT CÁCH THOÁT SẠCH: Hình ảnh rơi ra hoặc vỡ ra liên tục.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 씨가 쏙쏙 빠지다.
    Seeds come out.
  • 눈물을 쏙쏙 빼다.
    Dropping away tears.
  • 구멍에 쏙쏙 빠지다.
    Stuck right into the hole.
  • 아이에게는 수박 씨를 쏙쏙 빼서 주었다.
    The child was given the seed of the watermelon.
  • 어찌나 서러운지 저절로 눈물이 쏙쏙 터져 나왔다.
    I was so sad that i burst into tears.
  • 오늘은 치는 공마다 구멍에 쏙쏙 빨려 들어가네.
    Every ball i hit today is sucked into a hole.
    오늘 골프 내기는 사장님이 이기신 것 같습니다.
    I think the boss won the golf bet today.
큰말 쑥쑥: 여럿이 안으로 깊이 들어가거나 밖으로 불록하게 내미는 모양., 자꾸 밀어 넣거나 …

4. 기운이나 살이 자꾸 줄어드는 모양.

4. MỘT CÁCH RỘC ĐI, MỘT CÁCH KIỆT SỨC: Dáng vẻ tinh thần hoặc cân nặng liên tục giảm sút.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기력이 쏙쏙 빠지다.
    Felt exhausted.
  • 기세가 쏙쏙 사라지다.
    Disappear.
  • 살이 쏙쏙 빠지다.
    Lose weight.
  • 날이 더워지자 기운이 쏙쏙 빠졌다.
    As the weather got hot, i was flat out.
  • 볼 살이 쏙쏙 빠진 걸 보니 제법 어른스러운 얼굴이네?
    You look pretty grown-up looking at the chubby cheeks.
  • 회사에 일이 생겨서 오늘도 늦을 것 같아.
    Something's come up at work and i'll be late again today.
    아, 그런 말 들을 때마다 나도 힘이 쏙쏙 빠져.
    Oh, every time i hear that, i lose my energy.
큰말 쑥쑥: 여럿이 안으로 깊이 들어가거나 밖으로 불록하게 내미는 모양., 자꾸 밀어 넣거나 …

5. 어떤 일이나 집단에 있어야 할 것이 자꾸 포함되지 않는 모양.

5. MỘT CÁCH LOẠI HẲN: Hình ảnh cái phải có trong công việc hay tập thể nào đó liên tục không được bao gồm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 쏙쏙 빼놓다.
    Slap.
  • 쏙쏙 빼다.
    Stick it out.
  • 쏙쏙 빼 버리다.
    Suck it out.
  • 딸아이는 채소만 쏙쏙 골라내면서 먹었다.
    My daughter ate it, picking out only vegetables.
  • 민준은 힘든 일이 생길 때마다 쏙쏙 빠졌다.
    Min-joon fell in love whenever he had a hard time.
  • 매번 지수랑 승규만 쏙쏙 빼놓고 놀러 가려니 마음이 편치 않네.
    I'm not comfortable going out every time without ji-soo and seung-gyu.
    걔들이 바빠서 못 가는 건데, 뭐.
    They can't go because they'really.
큰말 쑥쑥: 여럿이 안으로 깊이 들어가거나 밖으로 불록하게 내미는 모양., 자꾸 밀어 넣거나 …

6. 때가 깨끗이 없어지는 모양.

6. MỘT CÁCH NHẴN NHỤI, MỘT CÁCH SẠCH NHẴN: Hình ảnh ghét bẩn biến mất một cách sạch sẽ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 쏙쏙 닦아 내다.
    Cleanse easily.
  • 쏙쏙 지우다.
    Wipe it out.
  • 때가 쏙쏙 빠지다.
    The stain's gone.
  • 까맣게 얼룩진 부분만 쏙쏙 지워라.
    Clear only the black spots.
  • 때를 쏙쏙 빼기 위해서 세제를 듬뿍 넣어 빨았다.
    To remove dirt, wash it with a lot of detergent.
  • 이 세제가 요새 그렇게 잘 팔린다면서?
    I heard this detergent is selling so well these days.
    응, 진짜 묵은 때까지 쏙쏙 잘 빠지거든.
    Yeah, it comes out really well until it's ripe.
큰말 쑥쑥: 여럿이 안으로 깊이 들어가거나 밖으로 불록하게 내미는 모양., 자꾸 밀어 넣거나 …

7. 자꾸 함부로 말하며 나서는 모양.

7. MỘT CÁCH CHEN NGANG: Hình ảnh đứng ra nói năng một cách bừa bãi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 쏙쏙 끼다.
    Stick tight.
  • 쏙쏙 말대답하다.
    Answer back to one's breath.
  • 쏙쏙 방해하다.
    Stimulate.
  • 그만 쏙쏙 끼어들고, 조용히 있어라.
    Stop snooping in, stay quiet.
  • 아이가 어른들의 대화에 쏙쏙 끼어들어 방해하였다.
    The child interrupted the adult conversation.
  • 사회자가 말이 너무 많지 않았어?
    Wasn't the moderator too talkative?
    맞아, 말하는데 자꾸 쏙쏙 나서서 말을 끊어서 기분이 나빴어.
    Right, i felt bad because i stopped talking because i kept getting used to it.
큰말 쑥쑥: 여럿이 안으로 깊이 들어가거나 밖으로 불록하게 내미는 모양., 자꾸 밀어 넣거나 …

8. 여럿의 겉모습이 다 매끈하게 좋은 모양.

8. MỘT CÁCH VỪA VẶN, MỘT CÁCH VỪA ĐÚNG: Hình ảnh vẻ ngoài của nhiều thứ đều đẹp một cách rạng rỡ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 길쭉하게 쏙쏙 빠지다.
    Stretch out.
  • 매끈하게 쏙쏙 빠지다.
    Smoothly slip out.
  • 모델들의 몸매가 쏙쏙 잘 빠졌다.
    The models' bodies are in perfect shape.
  • 이번에 뽑은 새 차가 얼마나 쏙쏙 잘 빠졌는지 모른다.
    I don't know how well my new car came out.
  • 아이들이 못 본 사이에 키도 많이 크고 정말 쏙쏙 잘 자랐네요.
    The kids have grown so tall and grown so well.
    아이들이 아빠를 닮아서 키는 큰 편이에요.
    They're tall because they look like their dad.
큰말 쑥쑥: 여럿이 안으로 깊이 들어가거나 밖으로 불록하게 내미는 모양., 자꾸 밀어 넣거나 …

9. 자꾸 쑤시는 것처럼 아픈 모양.

9. MỘT CÁCH NHỨC NHỐI: Hình ảnh đau như liên tục bị đâm chọc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 쏙쏙 쑤시다.
    It stings.
  • 쏙쏙 아프다.
    It hurts like hell.
  • 쏙쏙 찌르다.
    Stab it right in.
  • 나이가 드니 뼈마디가 쏙쏙 쑤신다.
    My joints ache as i get older.
  • 아이스크림을 많이 먹었더니 배가 쏙쏙 쑤시면서 아프네.
    I've had a lot of ice cream and my stomach aches.
  • 배가 어떻게 아프십니까?
    How does your stomach hurt?
    바늘로 쏙쏙 찌르는 것처럼 아파요.
    It hurts like a needle poking me.
큰말 쑥쑥: 여럿이 안으로 깊이 들어가거나 밖으로 불록하게 내미는 모양., 자꾸 밀어 넣거나 …

10. 기억이나 인상에 아주 분명하게 남는 모양.

10. MỘT CÁCH RÕ MỒN MỘT: Hình ảnh đọng lại trong kí ức hay ấn tượng rất rõ ràng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이해가 쏙쏙 되다.
    Makes sense.
  • 귀에 쏙쏙 들어오다.
    Catch one's ear.
  • 눈에 쏙쏙 박히다.
    Stick to the eye.
  • 선생님의 자세한 설명이 머리에 쏙쏙 들어왔다.
    The teacher's detailed explanation came into my mind.
  • 아이의 모습이 너무나 귀여워 기억에 쏙쏙 박혔다.
    The child was so cute that it stuck in my memory.
  • 이렇게 노래를 만들어서 외우니까 암기가 더 잘 되는 것 같아.
    I think it's better to memorize songs by memorizing them like this is how i memorize them.
    응, 귀에도 쏙쏙 들어오고.
    Yeah, it's catchy.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 쏙쏙 (쏙쏙)

🗣️ 쏙쏙 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) So sánh văn hóa (78) Sở thích (103) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng bệnh viện (204) Sức khỏe (155) Thể thao (88) Cách nói thời gian (82) Tôn giáo (43) Xem phim (105) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giải thích món ăn (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Khí hậu (53) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt nhà ở (159) Lịch sử (92) Diễn tả vị trí (70) Xin lỗi (7) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mua sắm (99) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tâm lí (191) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa đại chúng (82) Tìm đường (20)