🌟 영특하다 (英特 하다)

Tính từ  

1. 보통 사람과 다르게 매우 뛰어나고 흘륭하다.

1. THÔNG THÁI ĐẶC BIỆT, THÔNG MINH XUẤT CHÚNG: Rất nổi trội và ưu tú khác biệt với người bình thường.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 영특한 두뇌.
    A brilliant brain.
  • 영특한 머리.
    A brilliant mind.
  • 영특한 아이.
    A brilliant child.
  • 영특한 학생.
    A brilliant student.
  • 아무리 머리가 좋고 영특한 사람이라도 실수할 수 있다.
    No matter how smart and clever you are, you can make mistakes.
  • 장군은 어려서부터 영특해서 세 살부터 책을 읽었다고 한다.
    The general is said to have read books since he was three years old because he was brilliant from an early onward.
  • 승규가 이번 시험에서도 일 등을 했다면서요?
    I heard seung-gyu did work on this test, too.
    자랑은 아니지만 우리 승규가 좀 영특한 아이긴 합니다.
    I'm not bragging, but seung-gyu is a little smart.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 영특하다 (영트카다) 영특한 (영트칸) 영특하여 (영트카여) 영특해 (영트캐) 영특하니 (영트카니) 영특합니다 (영트캄니다)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả tính cách (365) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sở thích (103) Việc nhà (48) Sinh hoạt công sở (197) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (23) Cách nói thứ trong tuần (13) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chính trị (149) Xem phim (105) Khí hậu (53) Kiến trúc, xây dựng (43) Giải thích món ăn (119) Lịch sử (92) Diễn tả vị trí (70) Tâm lí (191) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sức khỏe (155) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Vấn đề xã hội (67) Gọi điện thoại (15) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả ngoại hình (97) Xin lỗi (7) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)