🌟 워크숍 (workshop)

Danh từ  

1. 주로 회사나 학교 등의 단체에서 계획, 문제 해결, 연구 상황 등을 논의하는 모임.

1. BUỔI HỘI THẢO: Buổi gặp mặt chủ yếu bàn về những cái như tình hình nghiên cứu, biện pháp giải quyết vấn đề, kế hoạch trong tập thể của trường học hay công ty v.v...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 워크숍 대표.
    Workshop representative.
  • 워크숍 행사.
    Workshop event.
  • 워크숍이 열리다.
    A workshop is held.
  • 워크숍을 개최하다.
    Hold a workshop.
  • 워크숍을 실시하다.
    Hold a workshop.
  • 워크숍에 참석하다.
    Attend workshop.
  • 워크숍에서 발표하다.
    Present at the workshop.
  • 회사 워크숍에서 직원들은 사업 계획을 위한 논의를 활발히 나누었다.
    At the company workshop, the staff actively discussed business plans.
  • 그는 세계 건축 워크숍에 참여해서 앞으로 건축이 나아가야 할 길을 제시했다.
    He participated in the world architecture workshop and suggested the way forward for architecture.
  • 내일 임원 워크숍에서 무슨 얘기가 있을 예정입니까?
    What are we going to talk about at the executive workshop tomorrow?
    내년도 경영 목표에 대해서 간단히 이야기를 나눌 계획입니다.
    We're going to have a quick talk about next year's management goals.


📚 Variant: 워크샵 워크샾 웍숍 웍샵 웍숖 웍샾

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chính trị (149) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa đại chúng (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói ngày tháng (59) Khí hậu (53) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thể thao (88) Giải thích món ăn (78) Du lịch (98) Sở thích (103) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thời tiết và mùa (101) Khoa học và kĩ thuật (91) Xem phim (105) Hẹn (4) So sánh văn hóa (78) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giáo dục (151) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa ẩm thực (104) Tình yêu và hôn nhân (28) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt công sở (197)