🌟 의뢰인 (依賴人)

Danh từ  

1. 남에게 어떤 일을 부탁하여 맡긴 사람.

1. NGƯỜI YÊU CẦU, NGƯỜI NHỜ VẢ: Người nhờ vả và phó thác công việc nào đó cho người khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 의뢰인의 부탁.
    Client's request.
  • 의뢰인의 요구.
    The client's request.
  • 의뢰인이 원하다.
    The client wants it.
  • 의뢰인을 만나다.
    Meet a client.
  • 의로인에게 전하다.
    Deliver to the righteous.
  • 소송을 부탁한 의뢰인이 갑자기 자취를 감추었다.
    The client who requested the suit suddenly disappeared.
  • 사내는 의뢰인의 요구를 받아서 사람을 찾아 주는 일을 하고 있다.
    The man is working on finding people at the request of his client.
  • 김 변호사가 이번에 어려운 소송에서 이겼다지?
    Attorney kim won the difficult lawsuit this time, right?
    앞으로 의뢰인들이 줄을 서겠네.
    Your clients will line up in the future.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 의뢰인 (의뢰인) 의뢰인 (의뤠인)

🗣️ 의뢰인 (依賴人) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giải thích món ăn (78) Yêu đương và kết hôn (19) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng bệnh viện (204) Sức khỏe (155) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Khoa học và kĩ thuật (91) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa đại chúng (82) Kinh tế-kinh doanh (273) Việc nhà (48) Xem phim (105) Chào hỏi (17) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Lịch sử (92) Tâm lí (191) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Hẹn (4) Nghệ thuật (76) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng tiệm thuốc (10) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả ngoại hình (97)