🌟 입헌주의 (立憲主義)

Danh từ  

1. 국민들의 합의로 만들어진 헌법에 따라 국가를 운영하는 정치사상.

1. CHỦ NGHĨA HỢP HIẾN: Tư tưởng chính trị điều hành quốc gia theo hiến pháp được tạo nên bởi sự nhất trí của người dân.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 입헌주의 국가.
    A constitutional state.
  • 입헌주의 정신.
    The spirit of constitutionalism.
  • 입헌주의의 원리.
    Principle of constitutionalism.
  • 입헌주의의 흐름.
    The flow of constitutionalism.
  • 입헌주의가 보장되다.
    Constitutionalism guaranteed.
  • 입헌주의가 정착하다.
    Constitutionalism settles.
  • 입헌주의를 지키다.
    Observe constitutionalism.
  • 입헌주의에 기초하다.
    Based on constitutionalism.
  • 국민의 기본권 보장은 입헌주의의 기본 요소이다.
    The guarantee of the people's basic rights is the basic element of constitutionalism.
  • 입헌주의는 국가 권력을 헌법으로 명확히 제한하고 있다.
    Constitutionalism clearly restricts state power to the constitution.
  • 개인의 자유가 보장될 수 있다는 것이 입현주의의 근본적인 이념이다.
    That individual freedom can be guaranteed is the fundamental ideology of entente.
Từ tham khảo 전제주의(專制主義): 국가의 권력을 개인이 휘어잡아 법률이나 국민의 뜻과 상관없이 마음대…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 입헌주의 (이펀주의) 입헌주의 (이펀주이)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt nhà ở (159) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi điện thoại (15) Thể thao (88) Vấn đề xã hội (67) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nói về lỗi lầm (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sức khỏe (155) Tâm lí (191) Đời sống học đường (208) Giải thích món ăn (119) Xem phim (105) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa ẩm thực (104) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chế độ xã hội (81) Nghệ thuật (23) Chính trị (149) Hẹn (4) Tôn giáo (43) Sự kiện gia đình (57) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (76) Chiêu đãi và viếng thăm (28)