💕 Start:

CAO CẤP : 5 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 19 ALL : 25

: 오래되어 멀쩡하지 않고 낡은. ☆☆ Định từ
🌏 CŨ, SỜN, MÒN: Đã lâu và không còn nguyên vẹn.

법 (憲法) : 국가를 통치하는 기본 원리이며 국민의 기본권을 보장하고, 다른 것으로 대체할 수 없는 최고 법규. Danh từ
🌏 HIẾN PHÁP: Nguyên tắc căn bản để thống trị đất nước, bảo vệ những quyền lợi cơ bản của người dân, là quy pháp tối cao không thể thay đổi bằng thứ khác.

신 (獻身) : 몸과 마음을 바쳐 모든 정성과 노력을 다함. Danh từ
🌏 SỰ HIẾN THÂN, SỰ CỐNG HIẾN: Sự dâng trọn thể xác và tâm hồn với tất cả chân thành và sự nỗ lực hết sức.

신적 (獻身的) : 몸과 마음을 바쳐 모든 정성과 노력을 다하는 것. Danh từ
🌏 TÍNH HIẾN THÂN, TÍNH CỐNG HIẾN: Sự dâng trọn thể xác và tâm hồn với tất cả chân thành và sự nỗ lực hết sức.

신적 (獻身的) : 몸과 마음을 바쳐 모든 정성과 노력을 다하는. Định từ
🌏 MANG MTÍNH HIẾN THÂN, MANG TÍNH CỐNG HIẾN: Mang tính dâng trọn thể xác và tâm hồn với tất cả chân thành và sự nỗ lực hết sức.

혈 (獻血) : 피가 부족한 환자를 위해 건강한 사람이 피를 뽑아 줌. Danh từ
🌏 SỰ HIẾN MÁU: Việc người khỏe mạnh cho máu để giúp cho bệnh nhân thiếu máu.

것 : 낡고 오래되어 상한 물건. Danh từ
🌏 ĐỒ CŨ: Đồ vật cũ và lâu nên hỏng.

금 (獻金) : 돈을 바침. 또는 그 돈. Danh từ
🌏 SỰ QUYÊN TIỀN, SỰ HIẾN TIỀN, TIỀN HIẾN TẶNG: Việc tặng tiền. Hoặc tiền đó.

금하다 (獻金 하다) : 돈을 바치다. Động từ
🌏 HIẾN TIỀN, QUYÊN TIỀN: Tặng tiền.

납 (獻納) : 돈이나 가치 있는 물건을 바침. Danh từ
🌏 SỰ CỐNG NẠP, SỰ CỐNG HIẾN: Sự dâng tặng tiền hay đồ vật có giá trị.

납하다 (獻納 하다) : 돈이나 가치 있는 물건을 바치다. Động từ
🌏 CỐNG NẠP, CỐNG HIẾN: Dâng tặng tiền hay đồ vật có giá trị.

데 : 피부가 짓무르거나 헐어서 상한 자리. Danh từ
🌏 KHỐI U, CHỖ SƯNG: Chỗ da bị tấy do mưng mủ hay lở loét.

병 (憲兵) : 군대 안에서 경찰의 역할을 하는 병과. 또는 거기에 소속된 군인. Danh từ
🌏 HIẾN BINH: Lực lượng quân binh giữ vai trò của cảnh sát trong quân đội. Hay người lính thuộc lực lượng đó.

신짝 : (비유적으로) 값어치가 없어 버려도 아깝지 않은 것. Danh từ
🌏 CHIẾC GIÀY CŨ, ĐỒ CŨ BỎ ĐI: (cách nói ẩn dụ) Thứ mà dù có bỏ đi thì cũng không tiếc vì không còn giá trị.

신짝 버리듯 : 자신의 이익을 위해 쓴 다음 아까울 것이 없이 내버리듯.
🌏 NHƯ VỨT ĐI GIÀY CŨ: Bỏ đi không tiếc nuối sau khi đã dùng vì lợi ích của bản thân.

신하다 (獻身 하다) : 몸과 마음을 바쳐 모든 정성과 노력을 다하다. Động từ
🌏 HIẾN THÂN, CỐNG HIẾN: Dâng trọn thể xác và tâm hồn với tất cả chân thành và sự nỗ lực hết sức

장 (憲章) : 한 사회나 국제 관계에서, 소속된 사람이나 국가 간에 정한 약속이나 규범을 지킬 것을 선언하는 내용을 적은 글. Danh từ
🌏 HIẾN CHƯƠNG, ĐIỀU LỆ: Văn bản ghi nội dung tuyên bố giữ gìn những quy định hay lời hứa đã định ra giữa các thành viên hay giữa các nước, trong một xã hội hay quan hệ quốc tế.

정 (獻呈) : 가치 있는 것을 남에게 주거나 바침. Danh từ
🌏 SỰ HIẾN TẶNG, SỰ CỐNG HIẾN: Việc cho hay dâng tặng thứ có giá trị cho người khác.

정하다 (獻呈 하다) : 가치 있는 것을 남에게 주거나 바치다. Động từ
🌏 HIẾN TẶNG, CỐNG HIẾN: Cho hay dâng tặng thứ có giá trị cho người khác.

책 (헌 冊) : 이미 누군가 읽거나 사용한 책. Danh từ
🌏 SÁCH CŨ: Sách đã sử dụng hay ai đó đọc rồi.

책방 (헌 冊房) : 읽거나 사용한 책을 팔고 사는 가게. Danh từ
🌏 TIỆM SÁCH CŨ: Cửa tiệm mua và bán sách đã dùng hay đã đọc.

칠하다 : 보기 좋을 만큼 키나 몸집이 크다. Tính từ
🌏 CAO LỚN, TUẤN TÚ: Chiều cao hay dáng người cao lớn ở mức cân xứng.

혈하다 (獻血 하다) : 피가 부족한 환자를 위해 건강한 사람이 피를 뽑아 주다. Động từ
🌏 HIẾN MÁU: Người khỏe mạnh cho máu để giúp cho bệnh nhân thiếu máu.

화 (獻花) : 주로 신이나 죽은 사람의 영혼을 모셔 놓은 곳에 꽃을 바침. 또는 그 꽃. Danh từ
🌏 SỰ CÚNG HOA, HOA CÚNG: Việc dâng cúng hoa, chủ yếu ở nơi thờ cúng linh hồn người chết hay thần thánh. Hoặc hoa như vậy.

화하다 (獻花 하다) : 주로 신이나 죽은 사람의 영혼을 모셔 놓은 곳에 꽃을 바치다. Động từ
🌏 CÚNG HOA: Dâng cúng hoa, chủ yếu ở nơi thờ cúng linh hồn người chết hay thần thánh.


:
Cách nói thứ trong tuần (13) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Luật (42) Xin lỗi (7) Sự khác biệt văn hóa (47) Sở thích (103) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng bệnh viện (204) So sánh văn hóa (78) Ngôn ngữ (160) Diễn tả vị trí (70) Giải thích món ăn (119) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Triết học, luân lí (86) Kiến trúc, xây dựng (43) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả ngoại hình (97) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giáo dục (151) Ngôn luận (36) Chào hỏi (17) Nghệ thuật (76) Khí hậu (53) Hẹn (4) Sức khỏe (155) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tâm lí (191) Tôn giáo (43)