🌟 정통파 (正統派)

Danh từ  

1. 어떤 학설이나 가르침 등을 가장 바르게 이어받은 파.

1. PHÁI CHÍNH THỐNG: Phái kế thừa một cách đúng đắn nhất học thuyết hoặc điều răn dạy nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 정통파 종교인.
    Orthodox religious people.
  • 정통파 투수.
    An orthodox pitcher.
  • 정통파 학자.
    Orthodox scholar.
  • 정통파가 아니다.
    Not the orthodox.
  • 정통파를 계승하다.
    Succeed the orthodoxy.
  • 정통파로 분류하다.
    Classify as orthodox.
  • 정통파 배우들은 출연한 드라마에서 좋은 연기를 펼쳤다.
    Orthodox actors performed well in the drama they starred in.
  • 우리 언니는 클래식을 전문적으로 공부한 정통파 피아니스트이다.
    My sister is an orthodox pianist who has studied classical music professionally.
  • 나는 정통파 학자로서 학계에서 인정받고 싶어.
    I want to be recognized in academia as an orthodox scholar.
    그러려면 정말 열심히 해서 새로운 연구 업적을 세워야 해.
    To do that, you have to work really hard and build a new research achievement.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 정통파 (정ː통파)

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng bệnh viện (204) Ngôn ngữ (160) Triết học, luân lí (86) Chào hỏi (17) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình (57) Chính trị (149) Cách nói ngày tháng (59) Lịch sử (92) Giáo dục (151) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mua sắm (99) Nghệ thuật (76) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Hẹn (4) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Mối quan hệ con người (255) Khí hậu (53)