🌟 차선책 (次善策)

Danh từ  

1. 최선 다음으로 좋은 계획이나 방법.

1. ĐỐI SÁCH TỐT THỨ NHÌ: Phương pháp hay kế hoạch tốt, sau cái tốt nhất.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 다양한 차선책.
    Various second bests.
  • 차선책이 필요하다.
    We need a second best option.
  • 차선책을 마련하다.
    Draw up a second best plan.
  • 차선책을 쓰다.
    Write the next best thing.
  • 차선책을 택하다.
    Take the next best course.
  • 다른 사람이 내 아이디어와 비슷한 것을 먼저 내서 나는 차선책을 써야만 했다.
    Someone else came up with something similar to my idea first, so i had to write the next best thing.
  • 우리 팀은 에이스가 부상당하여 차선책으로 경험 많은 다른 선수를 경기에 내보냈다.
    The ace was injured and our team sent another experienced player to the game as the next best option.
  • 실험이 실패한 것 같아. 어떻게 하지?
    I think the experiment failed. what do we do?
    실험 방법을 바꿔서 차선책으로 다시 도전하면 성공할지도 몰라.
    We may succeed if we change the experimental method and try again as the next best option.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 차선책 (차선책) 차선책이 (차선채기) 차선책도 (차선책또) 차선책만 (차선챙만)

Start

End

Start

End

Start

End


Đời sống học đường (208) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả trang phục (110) Thời tiết và mùa (101) Việc nhà (48) Cách nói ngày tháng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chế độ xã hội (81) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Lịch sử (92) Gọi món (132) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề môi trường (226) So sánh văn hóa (78) Luật (42) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Gọi điện thoại (15) Mua sắm (99) Giải thích món ăn (119) Giải thích món ăn (78) Sử dụng bệnh viện (204) Ngôn ngữ (160) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124)