🌟 -소서

vĩ tố  

1. (아주높임으로) 정중한 부탁이나 기원을 나타내는 종결 어미.

1. XIN HÃY, XIN CHO: (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự cầu nguyện hay nhờ vả trịnh trọng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가을에는 사랑하게 하소서.
    Let us love in autumn.
  • 방황하는 영혼을 가엾게 여기소서.
    Poor wandering soul.
  • 전하, 소인에게 어서 분부를 내리소서.
    Your highness, give orders to the little man.
  • 주여! 부디 저에게 지혜와 용기를 주소서.
    Lord! please give me wisdom and courage.
Từ tham khảo -으소서: (아주높임으로) 정중한 부탁이나 기원을 나타내는 종결 어미.

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사와 형용사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Diễn tả trang phục (110) Chào hỏi (17) Sử dụng bệnh viện (204) Vấn đề xã hội (67) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tình yêu và hôn nhân (28) Khí hậu (53) Yêu đương và kết hôn (19) Nghệ thuật (23) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói thời gian (82) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa đại chúng (52) Lịch sử (92) Tìm đường (20) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Ngôn ngữ (160) Hẹn (4) Giáo dục (151) Xem phim (105) Dáng vẻ bề ngoài (121) So sánh văn hóa (78) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa ẩm thực (104) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt công sở (197) Trao đổi thông tin cá nhân (46)