🌟 -소서

vĩ tố  

1. (아주높임으로) 정중한 부탁이나 기원을 나타내는 종결 어미.

1. XIN HÃY, XIN CHO: (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự cầu nguyện hay nhờ vả trịnh trọng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 가을에는 사랑하게 하소서.
    Let us love in autumn.
  • Google translate 방황하는 영혼을 가엾게 여기소서.
    Poor wandering soul.
  • Google translate 전하, 소인에게 어서 분부를 내리소서.
    Your highness, give orders to the little man.
  • Google translate 주여! 부디 저에게 지혜와 용기를 주소서.
    Lord! please give me wisdom and courage.
Từ tham khảo -으소서: (아주높임으로) 정중한 부탁이나 기원을 나타내는 종결 어미.

-소서: -soseo,ますように,,,,,xin hãy, xin cho,...ด้วยเถิด, ...ด้วยเทอญ, ...เทอญ,harap, tolong, mohon,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사와 형용사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tình yêu và hôn nhân (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Thời tiết và mùa (101) Xin lỗi (7) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cảm ơn (8) Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (255) Lịch sử (92) Văn hóa ẩm thực (104) So sánh văn hóa (78) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt nhà ở (159) Luật (42) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt công sở (197) Triết học, luân lí (86) Hẹn (4) Du lịch (98) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả vị trí (70) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Vấn đề xã hội (67) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)