🌟

Phó từ  

1. 넓은 범위나 여러 갈래로 흩어져 퍼지는 모양.

1. MỘT CÁCH LAN RỘNG, MỘT CÁCH DÀY ĐẶC: Hình ảnh tỏa ra thành nhiều nhánh hoặc tạo thành phạm vi rộng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 늘어서다.
    Straight up.
  • 번지다.
    Spread out.
  • 경찰이 깔리다.
    The police are all over.
  • 소름이 끼치다.
    Creepy.
  • 햇살이 퍼지다.
    The sun spreads out.
  • 이 도로의 양쪽에는 상가가 늘어서 있다.
    There are a lot of shops lined up on either side of this road.
  • 검은 잉크 한 방울이 물병 안에서 퍼져 나간다.
    A drop of black ink spreads out from the bottle.
  • 넌 내가 취직했다는 소식을 어떻게 들었어?
    How did you hear i got a job?
    응? 그 소문이 온 학교에 퍼졌던데? 그래서 알았어.
    Huh? the rumor spread all over the school. so i knew.
여린말 좍: 넓은 범위나 여러 갈래로 흩어져 퍼지는 모양., 비나 물 등이 갑자기 쏟아지거나 흘…

2. 비나 물 등이 갑자기 쏟아지거나 흘러내리는 소리. 또는 그 모양.

2. RÀO RÀO, ÀO ÀO: Âm thanh phát ra khi mưa hay nước bất ngờ trút xuống. Hoặc hình ảnh đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 땀이 흘러내리다.
    Sweat runs down.
  • 수돗물이 쏟아지다.
    Tap water spills.
  • 식은땀이 흐르다.
    Cold sweat runs through.
  • 진땀이 나다.
    Perspire profusely.
  • 폭포수가 흐르다.
    The water cascades.
  • 갑자기 소나기가 쏟아져서 온몸이 흠뻑 젖었다.
    Suddenly a shower came pouring down, and my whole body was soaked.
  • 어머니는 먼지가 자욱한 마당에 물 한 바가지를 끼얹으셨다.
    Mother poured a bucket of water into the dusty yard.
  • 고것 참, 비가 시원하게 쏟아지는구나.
    Oh, it's raining hard.
    응. 오랜 가뭄 뒤에 오는 비라 그런지 정말 반갑네.
    Yes. it's really nice to see you because it's raining after a long drought.
여린말 좍: 넓은 범위나 여러 갈래로 흩어져 퍼지는 모양., 비나 물 등이 갑자기 쏟아지거나 흘…

3. 어떤 일이나 행동 등이 한꺼번에 이루어지는 모양.

3. MỘT CÁCH SẠCH TRƠN, MỘT CÁCH CẠN KIỆT: Hình ảnh mà hành động hay việc... nào đó được thực hiện chỉ trong một lượt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 읽다.
    Read through.
  • 짜이다.
    Squeeze tight.
  • 훑다.
    Scroll through.
  • 기력이 빠지다.
    Full of energy.
  • 잔을 비우다.
    Empty the glass completely.
  • 선생님께서 출석부를 들고 학생의 이름을 부르기 시작하셨다.
    The teacher took the roll book and began to call out the names of the students.
  • 승규는 책을 순식간에 읽고는 자리에서 일어났다.
    Seung-gyu read a book in a flash and got up from his seat.
  • 그 소문 들었어? 김 팀장님이 이달 말에 회사에서 나가신대.
    Did you hear the rumor? team leader kim is leaving the company at the end of this month.
    정말이야? 그 말을 들으니 힘이 빠지는구나.
    Really? i'm so tired of hearing that.
여린말 좍: 넓은 범위나 여러 갈래로 흩어져 퍼지는 모양., 비나 물 등이 갑자기 쏟아지거나 흘…

4. 활짝 펴지거나 찢어지는 모양.

4. MỘT CÁCH HẾT CỠ, MỘT CÁCH TAN TÀNH: Hình ảnh nở rộ hoặc bị xé vụn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 갈라지다.
    Split apart.
  • 펼쳐지다.
    Spread out.
  • 가슴을 펴다.
    Straighten one's chest.
  • 날개를 펴다.
    Spread wings.
  • 어깨를 펴다.
    Straighten your shoulders.
  • 옷이 튀어나온 못에 걸려서 그만 찢어지고 말았다.
    The clothes were caught on a protruding nail and torn apart.
  • 재단사는 새 옷을 만들 옷감을 탁자 위에 펼쳐 놓았다.
    The tailor spread out the cloth for the new clothes on the table.
  • 호숫가에서 하마가 큰 입을 벌리고서 크게 하품을 한다.
    By the lake the hippopotamus yawns loudly with his big mouth wide open.
  • 이불은 펴서 햇볕에 말려야 해.
    Blankets should be spread out and dried in the sun.
    네. 이불에 주름이 생기지 않게 잘 펴고 있어요.
    Yeah. the blanket is well straightened so that it doesn't wrinkle.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Việc nhà (48) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Vấn đề môi trường (226) Cách nói thứ trong tuần (13) Tình yêu và hôn nhân (28) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt công sở (197) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thời tiết và mùa (101) So sánh văn hóa (78) Giải thích món ăn (78) Tìm đường (20) Khí hậu (53) Cách nói ngày tháng (59) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Luật (42) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)