🌟 청사초롱 (靑紗 초 籠)

Danh từ  

1. 푸른색 천을 씌워 안에 촛불을 넣어서 달아 두거나 들고 다니는 등.

1. ĐÈN LỒNG LỤA XANH: Đèn lồng được bọc vải màu xanh, gắn nến vào trong, treo hoặc xách đi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 청사초롱의 불빛.
    The light of a blue-green light.
  • 청사초롱이 환하다.
    Cheongsa-chorong is bright.
  • 청사초롱을 걸다.
    Hang a cheongsa lantern.
  • 청사초롱을 들다.
    Hold a lantern of the blue-green.
  • 청사초롱을 밝히다.
    Light up the green light.
  • 대문에 매단 청사초롱에서 은은한 불빛이 흘러나왔다.
    A gentle light came out of the blue-green lantern hanging on the gate.
  • 공원 산책로의 나뭇가지에는 청사초롱이 달려 길을 밝히고 있었다.
    On the branches of the park promenade was a cheongsa lantern, lighting up the road.
  • 청사초롱을 앞세우고 한복을 곱게 입은 신랑 신부가 입장하고 있다.
    The bride and groom, dressed in beautiful hanbok, are entering with a cheongsa-chorong at the bride and groom are entering.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 청사초롱 (청사초롱)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (119) Thời tiết và mùa (101) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (52) Khí hậu (53) Giải thích món ăn (78) Vấn đề môi trường (226) Tâm lí (191) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Yêu đương và kết hôn (19) Tôn giáo (43) Xem phim (105) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt công sở (197) Nghệ thuật (76) Sử dụng tiệm thuốc (10) Kinh tế-kinh doanh (273) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng bệnh viện (204) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Thông tin địa lí (138) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói thời gian (82)