💕 Start:

CAO CẤP : 18 ☆☆ TRUNG CẤP : 17 ☆☆☆ SƠ CẤP : 8 NONE : 137 ALL : 180

등학생 (初等學生) : 초등학교에 다니는 학생. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HỌC SINH TIỂU HỌC: Học sinh học ở trường tiểu học.

(初) : 어떤 기간의 처음이나 초기. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 SƠ, ĐẦU: Lúc đầu hay thời kì đầu của khoảng thời gian nào đó.

(秒) : 일 분의 60분의 1을 나타내는 시간의 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 GIÂY: Đơn vị thời gian thể hiện một phần sáu mươi của một phút.

대장 (招待狀) : 어떤 자리, 모임, 행사 등에 초대하는 뜻을 적어서 보내는 편지. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THƯ MỜI: Thư ghi lại nội dung mời tham dự cuộc họp, sự kiện hay vị trí nào đó v.v... và được gửi đi.

등학교 (初等學校) : 학교 교육의 첫 번째 단계로 만 여섯 살에 입학하여 육 년 동안 기본 교육을 받는 학교. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỜNG TIỂU HỌC, TRƯỜNG CẤP MỘT: Trường học đầu tiên của hệ thống giáo dục học đường, học sinh đúng 6 tuổi nhập học và được học giáo dục cơ bản trong 6 năm.

록색 (草綠色) : 파랑과 노랑의 중간인, 짙은 풀과 같은 색. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÀU XANH LỤC, MÀU XANH LÁ CÂY: Màu sắc trung gian giữa màu vàng và màu xanh da trời.

콜릿 (chocolate) : 코코아 가루에 우유, 설탕 등을 섞어 만든, 주로 검은색의 달콤한 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SÔ-CÔ-LA: Loại thức ăn ngọt thường có màu nâu đen được làm bằng bột cacao trộn với những thứ như sữa và đường.

대 (招待) : 다른 사람에게 어떤 자리, 모임, 행사 등에 와 달라고 요청함. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ MỜI, LỜI MỜI: Sự thỉnh cầu người khác đến địa điểm, cuộc họp hay sự kiện... nào đó.

- (初) : ‘처음’ 또는 ‘초기’의 뜻을 더하는 접두사. ☆☆ Phụ tố
🌏 ĐẦU: Tiền tố thêm nghĩa "đầu tiên" hoặc "thời kì đầu".

급 (初級) : 가장 처음이거나 가장 낮거나 쉬운 등급이나 단계. ☆☆ Danh từ
🌏 SƠ CẤP: Giai đoạn hay cấp độ dễ hoặc thấp nhất, hoặc đầu tiên.

기 (初期) : 어떤 기간의 처음이 되는 시기. ☆☆ Danh từ
🌏 SƠ KÌ: Thời kì đầu tiên của một khoảng thời gian nào đó.

겨울 (初 겨울) : 겨울이 시작되는 시기. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐẦU ĐÔNG: Thời kì mà mùa đông được bắt đầu.

가을 (初 가을) : 가을이 시작되는 시기. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐẦU THU: Thời kì mà mùa thu được bắt đầu.

록 (草綠) : 파랑과 노랑의 중간색으로 풀과 같은 푸른 빛을 띠는 색. ☆☆ Danh từ
🌏 XANH LỤC, XANH LÁ CÂY: Màu trung gian của xanh da trời và vàng, giống như màu xanh của cây cỏ.

반 (初盤) : 어떤 일이나 일정한 기간의 처음 단계. ☆☆ Danh từ
🌏 PHẦN ĐẦU, LÚC ĐẦU: Giai đoạn đầu tiên của việc nào đó hoặc khoảng thời gian nhất định.

보 (初步) : 어떤 일이나 기술을 처음으로 시작하거나 배우는 단계. ☆☆ Danh từ
🌏 SƠ BỘ, BƯỚC ĐẦU: Giai đoạn bắt đầu hoặc học hỏi công việc hay kĩ thuật nào đó lần đầu tiên.

보자 (初步者) : 어떤 일이나 기술을 처음으로 시작하거나 배우는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI HỌC VIỆC, NGƯỜI MỚI VÀO NGHỀ: Người bắt đầu hoặc học hỏi công việc hay kĩ thuật nào đó lần đầu tiên.

봄 (初 봄) : 이른 봄. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐẦU XUÂN: Đầu xuân.

승달 (初生▽ 달) : 음력으로 매달 첫째 날부터 며칠 동안 뜨는 달. ☆☆ Danh từ
🌏 TRĂNG NON, TRĂNG LƯỠI LIỀM: Trăng hiện lên trong mấy ngày từ ngày đầu tiên mỗi tháng, tính theo âm lịch.

여름 (初 여름) : 여름이 시작되는 시기. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐẦU HÈ: Thời kì mùa hè được bắt đầu.

저녁 (初 저녁) : 저녁이 시작되는 때. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐẦU HÔM, CHẠNG VẠNG TỐI: Thời điểm bắt đầu buổi tối.

점 (焦點) : 사람들의 관심이 집중되는 대상이나 문제점. ☆☆ Danh từ
🌏 TÂM ĐIỂM: Vấn đề hay đối tượng tập trung sự quan tâm của mọi người.

조 (焦燥) : 답답하거나 안타깝거나 걱정이 되어 마음이 조마조마함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THẤP THỎM, SỰ NHẤP NHỔM: Việc ngột ngạt, tiếc nuối hay lo lắng nên lòng bồn chồn.

청 (招請) : 어떤 사람을 손님으로 부름. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ MỜI: Sự mời người nào đó như là khách.

청장 (招請狀) : 초청하는 내용을 적은 것. ☆☆ Danh từ
🌏 THƯ MỜI: Cái ghi nội dung mời.

상 (初喪) : 사람이 죽어서 장례를 치를 때까지의 일. Danh từ
🌏 SƠ TANG: Việc từ khi con người chết cho tới khi tổ chức tang lễ.

: 불을 붙여 빛을 내는 것. Danh từ
🌏 NẾN: Cái bắt lửa và phát ra ánh sáng.

가집 (草家 집) : 짚이나 갈대 등을 묶어 지붕 위를 덮은 집. Danh từ
🌏 NHÀ LÁ, NHÀ TRANH: Nhà mà người ta bó những thứ như rơm rạ hoặc lau sậy và lợp lên trên mái.

고속 (超高速) : 더할 수 없을 정도로 매우 빠른 속도. Danh từ
🌏 SIÊU TỐC: Tốc độ rất nhanh đến mức không thể hơn.

과 (超過) : 일정한 기준을 넘음. Danh từ
🌏 SỰ VƯỢT QUÁ: Sự quá tiêu chuẩn nhất định.

능력 (超能力) : 공간 이동, 텔레파시, 투시 등과 같이 과학적으로는 설명할 수 없는 초자연적인 능력. Danh từ
🌏 SIÊU NĂNG LỰC, NĂNG LỰC SIÊU NHIÊN: Khả năng vượt lên trên cả tự nhiên, không thể giải thích bằng khoa học, ví dụ như di chuyển không gian, thần giao cách cảm, nhìn xuyên thấu v.v...

대 (初代) : 어떤 자리나 지위가 이어질 때 그 첫 번째. Danh từ
🌏 ĐỜI ĐẦU, THẾ HỆ ĐẦU: Lần thứ nhất khi vị trí hay địa vị nào đó được nối tiếp.

등 (初等) : 단계가 있는 데서 맨 처음 등급. 또는 맨 아래 등급. Danh từ
🌏 SƠ CẤP: Cấp đầu tiên trong số các giai đoạn. Hoặc cấp thấp nhất.

라하다 : 겉모습이나 옷차림이 보잘것없고 궁상스럽다. Tính từ
🌏 RÁCH RƯỚI, LÔI THÔI, LAM LŨ: Bộ dạng bên ngoài hoặc quần áo nghèo nàn và không có gì đáng giá.

래 (招來) : 어떤 결과를 가져오게 함. Danh từ
🌏 SỰ DẪN ĐẾN, SỰ ĐƯA ĐẾN: Sự làm cho mang lại kết quả nào đó.

면 (初面) : 처음으로 대하는 얼굴. 또는 처음 만나는 형편. Danh từ
🌏 GƯƠNG MẶT MỚI GẶP; SỰ DIỆN KIẾN LẦN ĐẦU: Khuôn mặt lần đầu tiên tiếp xúc. Hoặc hoàn cảnh gặp gỡ lần đầu tiên.

순 (初旬) : 한 달 가운데 1일부터 10일까지의 기간. Danh từ
🌏 SƠ TUẦN: Khoảng thời gian từ ngày 1 đến ngày 10 trong một tháng.

원 (草原) : 풀이 난 들판. Danh từ
🌏 THẢO NGUYÊN: Cánh đồng mà cỏ mọc.

월 (超越) : 현실적이고 정상적인 한계를 뛰어넘음. Danh từ
🌏 SỰ SIÊU VIỆT: Việc vượt qua giới hạn mang tính hiện thực và bình thường.

월적 (超越的) : 현실적이고 정상적인 한계를 뛰어넘는 것. Danh từ
🌏 TÍNH SIÊU VIỆT: Việc vượt qua giới hạn thông thường.

월적 (超越的) : 현실적이고 정상적인 한계를 뛰어넘는. Định từ
🌏 MANG TÍNH SIÊU VIỆT: Vượt qua giới hạn thông thường và hiện thực.

인종 (招人鐘) : 집의 현관문이나 대문에 설치하여, 찾아온 사람이 집 안에 있는 사람을 부를 때 쓰는 종. Danh từ
🌏 CHUÔNG CỬA, CHUÔNG CỔNG: Chuông kêu khi gọi người, thường được treo ở trước cửa nhà, người khác tìm đến dùng để gọi người có trong nhà.

창기 (草創期) : 어떤 일을 처음으로 시작한 시기. Danh từ
🌏 THỜI KÌ ĐẦU: Thời kì bắt đầu công việc nào đó lần đầu tiên.


:
Sử dụng tiệm thuốc (10) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Lịch sử (92) Mối quan hệ con người (255) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Gọi điện thoại (15) Xem phim (105) Sở thích (103) Nói về lỗi lầm (28) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt công sở (197) Chào hỏi (17) Giáo dục (151) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tình yêu và hôn nhân (28) Việc nhà (48) Cảm ơn (8) Diễn tả tính cách (365) Khí hậu (53) Khoa học và kĩ thuật (91) Triết học, luân lí (86) Thời tiết và mùa (101) Nghệ thuật (76) Diễn tả ngoại hình (97) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa ẩm thực (104) Thể thao (88)