🌟 탄수화물 (炭水化物)

  Danh từ  

1. 삼대 영양소 가운데 하나로, 수소, 산소, 탄소로 이루어진 화합물.

1. CACBOHYDRAT: Hợp chất tạo thành bởi Hyđrô, Ôxy, Cacbon là một trong ba yếu tố dinh dưỡng lớn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 탄수화물 중독.
    Carbohydrate poisoning.
  • 탄수화물 분해 효소.
    Carbohydrate decomposition enzyme.
  • 단백질과 탄수화물.
    Protein and carbohydrates.
  • 탄수화물이 들어 있다.
    Contains carbohydrates.
  • 탄수화물이 풍부하다.
    Rich in carbohydrates.
  • 탄수화물을 분해하다.
    Disassemble carbohydrates.
  • 탄수화물을 섭취하다.
    Ingest carbohydrates.
  • 탄수화물을 과다하게 섭취하면 살이 찌기 쉽다.
    Too much carbohydrates are apt to make you fat.
  • 운동을 할 때에는 단백질과 탄수화물을 골고루 섭취해야 한다.
    When exercising, you should eat protein and carbohydrates evenly.
  • 운동을 열심히 하는데도 살이 잘 빠지지 않아.
    I exercise hard, but i still can't lose weight.
    그러면 탄수화물 섭취량을 좀 줄여 봐.
    Then try to reduce your carbohydrate intake.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 탄수화물 (탄ː수화물)
📚 thể loại: Thuật ngữ học thuật   Văn hóa ẩm thực  


🗣️ 탄수화물 (炭水化物) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cảm ơn (8) Mua sắm (99) Sinh hoạt công sở (197) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Ngôn ngữ (160) Tìm đường (20) Kinh tế-kinh doanh (273) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Xem phim (105) Cách nói thứ trong tuần (13) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa đại chúng (52) Văn hóa đại chúng (82) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghệ thuật (76) Diễn tả vị trí (70) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Đời sống học đường (208) Khí hậu (53) Nói về lỗi lầm (28)