🌾 End: SỐ

CAO CẤP : 39 ☆☆ TRUNG CẤP : 26 ☆☆☆ SƠ CẤP : 12 NONE : 301 ALL : 378

(失手) : 잘 알지 못하거나 조심하지 않아서 저지르는 잘못. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ SAI SÓT, SỰ SƠ XUẤT, SỰ SAI LẦM: Lỗi lầm mắc phải do không biết được hoặc không cẩn thận.

음료 (飮料水) : 마시는 물. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NƯỚC UỐNG: Nước để uống.

(選手) : 운동 경기에서 대표로 뽑힌 사람. 또는 스포츠가 직업인 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TUYỂN THỦ, CẦU THỦ, VẬN ĐỘNG VIÊN: Người được chọn làm đại diện trong trận đấu thể thao. Hoặc người có nghề thể thao.

(湖水) : 땅으로 둘러싸인 큰 못. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HỒ: Ao lớn được bao bọc bởi đất.

(點數) : 성적을 나타내는 숫자. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐIỂM SỐ, ĐIỂM: Con số thể hiện thành tích.

(拍手) : 기쁨, 축하, 환영, 칭찬 등을 나타내거나 장단을 맞추려고 두 손뼉을 마주 침. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ VỖ TAY: Việc hai bàn tay vỗ vào nhau liên tục để thể hiện niềm vui, sự chúc mừng, sự hoan nghênh, sự khích lệ vv..hoặc để khớp với nhịp điệu.

(歌手) : 노래하는 일을 직업으로 하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CA SĨ: Người làm việc ca hát như một nghề.

(洗手) : 물로 손이나 얼굴을 씻음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ RỬA MẶT, SỰ RỬA TAY: Việc rửa mặt hoặc rửa tay bằng nước.

칼국 : 밀가루 반죽을 얇게 밀고 칼로 가늘게 썰어서 만든 국수. 또는 그것을 넣어 끓인 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KALGUKSU; MỘT LOẠI MÌ HÀN QUỐC: Loại mì được làm bằng cách cắt bột mì thành những lát mỏng rồi tiếp tục cắt thành từng đoạn nhỏ rồi đem ra nấu.

(數) : 셀 수 있는 사물을 세어서 나타낸 값. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỐ, SỐ LƯỢNG: Giá trị thể hiện khi đếm sự vật có thể đếm được.

(敎授) : 학생을 가르침. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC GIẢNG DẠY: Việc giảng dạy cho học sinh.

: 밀, 메밀, 감자 등의 가루를 반죽하여 칼이나 기계, 손으로 가늘고 길게 만든 식품. 또는 그것을 삶아서 만든 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÌ: Thực phẩm được làm bằng cách nhào trộn bột mỳ, bột kiều mạch hay bột khoai tây v.v..., sau đó thái sợi dài và mỏng bằng dao, bằng máy hoặc bằng tay. Hoặc món ăn được chế biến bằng cách luộc thực phẩm đó.

(少數) : 적은 수. ☆☆ Danh từ
🌏 THIỂU SỐ, SỐ ÍT: Số nhỏ.

(冷水) : 차가운 물. ☆☆ Danh từ
🌏 NƯỚC LẠNH: Nước lạnh.

(치 數) : 옷, 신발, 몸의 일부분 등의 길이를 잰 값. ☆☆ Danh từ
🌏 SỐ ĐO: Giá trị đo chiều dài của một phần những thứ như quần áo, giày dép hay cơ thể.

옥수 : 줄기가 높고 잎이 길며 수염 같은 꽃이 피는 식물의 알갱이가 촘촘한 열매. ☆☆ Danh từ
🌏 NGÔ, BẮP: Loại cây thân cao, lá dài và quả có hạt san sát nhau nở hoa giống như râu.

(必須) : 꼭 있어야 하거나 해야 함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BẮT BUỘC, SỰ CẦN THIẾT: Việc nhất định phải có hoặc phải làm.

(優秀) : 여럿 중에서 뛰어남. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ƯU TÚ, SỰ VƯỢT TRỘI: Việc xuất sắc trong số đông.

운동선 (運動選手) : 운동에 뛰어난 재주가 있어 전문적으로 운동을 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 VẬN ĐỘNG VIÊN THỂ DỤC THỂ THAO: Người chơi thể thao một cách chuyên nghiệp có tài xuất sắc trong thể thao.

(復讐) : 자기나 자기의 가족 등에게 해를 끼친 사람에게 원수를 갚음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHỤC THÙ, SỰ TRẢ THÙ, SỰ BÁO THÙ: Việc trả thù đối với người đã làm hại mình hoặc gia đình mình...

(香水) : 몸이나 옷 등에 뿌리는, 향기가 나는 액체. ☆☆ Danh từ
🌏 NƯỚC HOA: Chất lỏng có mùi thơm, xịt lên cơ thể hay quần áo.

(分數) : 사물이나 현상을 분별하는 지혜. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NHẬN THỨC: Trí tuệ để phân biệt sự vật hay hiện tượng.

(噴水) : 흔히 공원이나 광장 한가운데에 설치하는, 좁은 구멍을 통해서 물을 위로 내뿜는 장치. 또는 그 물. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁI PHUN NƯỚC, NƯỚC PHUN: Thiết bị phun nước lên trên thông qua lỗ hẹp, thường lắp đặt ở giữa công viên hay quảng trường. Hoặc nước như vậy.

(報酬) : 고마운 일에 대해 보답을 함. 또는 그 보답. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐỀN ƠN, SỰ BÁO ĐÁP ÂN NGHĨA, SỰ TRẢ ƠN: Việc báo đáp đối với việc hàm ơn. Hoặc sự báo đáp đó.

: 비가 많이 내려서 갑자기 크게 불어난 강이나 개천의 물. ☆☆ Danh từ
🌏 LŨ LỤT: Nước suối hay sông đột ngột dâng cao do mưa lớn.

(回數) : 반복해서 일어나는 차례의 수. ☆☆ Danh từ
🌏 SỐ LẦN: Số lượt xảy ra lặp đi lặp lại.

(吸收) : 안이나 속으로 빨아들임. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THẤM, SỰ NGẤM, SỰ HẤP THU: Việc hút vào bên trong.

(홀 數) : 2로 나누어서 나머지 1이 남는 수. ☆☆ Danh từ
🌏 SỐ LẺ: Số chia cho 2 còn dư 1.

(多數) : 많은 수. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐA SỐ: Số lượng nhiều.

대다 (大多數) : 거의 모두 다. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐẠI ĐA SỐ: Hầu như là tất cả.

(握手) : 인사, 감사, 화해 등의 뜻으로 두 사람이 각자 한 손을 내밀어 마주 잡는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BẮT TAY: Việc hai người chìa tay mình ra bắt tay với ý chào hỏi, cảm tạ, hòa giải…

(水) : 월요일을 기준으로 한 주의 셋째 날. ☆☆ Danh từ
🌏 THỨ TƯ: Ngày thứ ba của một tuần khi lấy thứ hai làm chuẩn.

(額數) : 돈의 값을 나타내는 수. ☆☆ Danh từ
🌏 SỐ TIỀN: Số thể hiện giá trị của tiền.

(長壽) : 오래 삶. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TRƯỜNG THỌ: Sự sống lâu.

(財數) : 좋은 일이 생길 운수. ☆☆ Danh từ
🌏 VẬN MAY, SỰ MAY MẮN: Vận số có được việc tốt đẹp.

(接受) : 신청이나 신고 등을 말이나 문서로 받음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TIẾP NHẬN: Việc nhận sự đăng kí hay khai báo... bằng lời nói hay văn bản.

(特殊) : 보통과 매우 차이가 나게 다름. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐẶC THÙ: Việc khác một cách khác biệt với thông thường.

(짝 數) : 2로 나누어서 나머지가 0이 되는 수. ☆☆ Danh từ
🌏 SỐ CHẴN: Số chia cho 2 thì số dư bằng 0.

무병장 (無病長壽) : 병 없이 건강하게 오래 삶. Danh từ
🌏 TRƯỜNG THỌ VÔ BỆNH, MẠNH KHỎE SỐNG LÂU: Sự sống lâu khỏe mạnh không có bệnh tật.

(食水) : 먹을 물. 또는 먹을 수 있는 물. Danh từ
🌏 NƯỚC UỐNG: Nước để uống. Hoặc nước có thể uống được.

(生水) : 끓이거나 소독하지 않은 자연 상태의 맑은 물. Danh từ
🌏 NƯỚC SUỐI: Nước sạch của sinh thái tự nhiên không đun sôi hay khử độc.

: 물이 쏟아지듯이 세차게 많이 내리는 비. Danh từ
🌏 MƯA NHƯ TRÚT NƯỚC: Cơn mưa lớn dữ dội như thể trút nước xuống.

뒤통 : 머리의 뒷부분. Danh từ
🌏 CÁI GÁY: Phần sau của đầu.

(甘受) : 괴롭고 힘든 일을 달갑게 받아들임. Danh từ
🌏 SỰ VUI LÒNG CHẤP NHẬN, CAM CHỊU: Sự vui vẻ chấp nhận việc khó nhọc và phiền toái.

(個數) : 하나씩 세는 물건의 수. Danh từ
🌏 SỐ CÁI: Số lượng đồ vật được đếm từng cái một.

가로 (街路樹) : 길을 따라 줄지어 심은 나무. Danh từ
🌏 CÂY VEN ĐƯỜNG: Cây được trồng theo hàng dọc đường.

(←Jesus) : 기독교의 창시자(?기원전 4~?서기 30). 처녀 마리아에게 성령으로 잉태되어 태어났으며 복음을 전파하다가 십자가에 못 박혀 죽었다. 죽은 지 사흘 만에 부활하여 그 뒤 승천하였다고 한다. Danh từ
🌏 CHÚA GIÊSU: Người sáng lập của đạo Cơ đốc (?TCN 4~? 30 CN), do Đức Mẹ Đồng Trinh Maria mang thai và sinh ra, truyền bá Phúc âm và bị đóng đinh chết trên cây thánh giá, được cho rằng đã sống lại sau ba ngày chết rồi thăng thiên.

과반 (過半數) : 전체의 수에서 절반이 넘는 수. Danh từ
🌏 SỐ QUÁ BÁN: Số hơn một nửa trong tổng số.

(怨讐) : 억울하고 원통하여 마음에 응어리가 맺힐 정도로 자기에게 해를 끼친 사람이나 집단. Danh từ
🌏 KẺ THÙ: Cá nhân hay tập thể gây hại cho bản thân đến mức tạo nên thù oán trong lòng do uất ức và oán giận.

(變數) : 어떤 일에 변화를 일으킬 수 있는 요인. Danh từ
🌏 YẾU TỐ GÂY ĐỘT BIẾN: Yếu tố có thể gây nên sự biến đổi cho việc nào đó.

(補修) : 건물이나 시설의 낡거나 부서진 것을 고침. Danh từ
🌏 VIỆC SỬA CHỮA, TU BỔ: Việc sửa lại thứ cũ hay thứ bị hư hỏng của tòa nhà hay thiết bị.

(複數) : 둘 이상의 수. Danh từ
🌏 SỐ NHIỀU: Số từ hai trở lên.

(鄕愁) : 고향을 그리워하는 마음이나 그로 인해 생긴 시름. Danh từ
🌏 NỖI NHỚ QUÊ, NỖI NIỀM QUÊ HƯƠNG: Tâm trạng nhớ quê hương hay tình cảm, nỗi niềm do đó mà sinh ra.

불쾌지 (不快指數) : 사람이 무더위에 대하여 느끼는 불쾌감의 정도를 기온과 습도의 관계로 나타내는 수치. Danh từ
🌏 CHỈ SỐ HÀI LÒNG VỀ ĐỘ ẨM VÀ NHIỆT ĐỘ, CHỈ SỐ KHÓ CHỊU: Chỉ số thể hiện mức độ của cảm giác khó chịu mà con người cảm nhận được về cái nóng thông qua mối tương quan của nhiệt độ và độ ẩm.

(氷水) : 얼음을 잘게 갈고 그 위에 삶은 팥, 과일 등을 올린 음식. Danh từ
🌏 MÓN ĐÁ BÀO: Loại thức ăn xay nhỏ đá rồi cho những thứ như đậu nấu, trái cây lên trên.

상당 (相當數) : 꽤 많은 수. Danh từ
🌏 SỐ LƯỢNG ĐÁNG KỂ: Số lượng khá nhiều.

(回收) : 내주었거나 빌려주었던 것을 도로 거두어들임. Danh từ
🌏 SỰ THU HỒI, SỰ GOM LẠI: Sự lấy lại cái đã cho hoặc cái đã cho mượn.

(廢水) : 공장이나 광산 등에서 쓰고 난 뒤에 버리는 더러운 물. Danh từ
🌏 NƯỚC THẢI: Nước bẩn thải bỏ sau khi dùng ở nhà máy hay khu khai thác mỏ.

(指數) : 숫자나 문자의 오른쪽 위에 써서 거듭제곱을 한 횟수를 나타내는 문자나 숫자. Danh từ
🌏 SỐ MŨ: Con số hay văn tự thể hiện số lần nhân gấp lên, được viết ở phía trên bên phải của văn tự hay con số.

(純粹) : 다른 것이 전혀 섞이지 않음. Danh từ
🌏 SỰ NGUYÊN CHẤT, SỰ TINH KHIẾT: Việc không hề bị trộn lẫn với cái khác.

(硏修) : 지식이나 기술 등을 배우고 연구함. Danh từ
🌏 SỰ ĐÀO TẠO, SỰ RÈN LUYỆN: Sự học tập và nghiên cứu tri thức hoặc kỹ thuật v.v...

(遵守) : 명령이나 규칙, 법률 등을 지킴. Danh từ
🌏 SỰ TUÂN THỦ: Việc chấp hành mệnh lệnh, quy tắc hay pháp luật...

(撤收) : 있던 곳에서 시설이나 장비 등을 거두어 가지고 물러남. Danh từ
🌏 SỰ RÚT LUI, SỰ THU HỒI: Việc thu dọn, đem theo thiết bị hay công trình ở nơi vốn có và dời đi nơi khác.

(保守) : 새로운 것이나 변화를 적극적으로 받아들이기보다는 전통적인 제도나 방법을 그대로 지키려고 함. Danh từ
🌏 SỰ BẢO THỦ: Việc muốn giữ nguyên chế độ hay phương pháp truyền thống hơn là tích cực tiếp nhận cái mới hay sự thay đổi.

(防水) : 물이 새거나 스며들거나 흐르지 않도록 막음. Danh từ
🌏 SỰ CHỐNG THẤM: Sự chống không cho nước chảy ra hay thấm vào.

(固守) : 가진 물건이나 힘, 의견 등을 굳게 지킴. Danh từ
🌏 SỰ CỐ THỦ, SỰ GIỮ VỮNG: Sự giữ chặt đồ vật, ý kiến hay sức mạnh đang có.

(溫水) : 따뜻한 물. Danh từ
🌏 NƯỚC NÓNG, NƯỚC ẤM: Nước ấm.

속임 (속임 數) : 남을 속이는 행동이나 방법. Danh từ
🌏 MƯU MẸO, THỦ ĐOẠN: Hành động hay cách thức lừa đảo người khác.

(件數) : 특정한 사건이 일어난 횟수. Danh từ
🌏 SỐ, CON SỐ: Số lần sự việc cụ thể xảy ra.

최우 (最優秀) : 여러 사람이나 물건 가운데 가장 뛰어남. Danh từ
🌏 SỰ XUẤT SẮC NHẤT, SỰ ƯU TÚ NHẤT: Sự tuyệt vời nhất trong số nhiều người hay đồ vật.

(秋收) : 가을에 논과 밭에서 잘 익은 곡식이나 작물 등을 거두어들임. Danh từ
🌏 SỰ THU HOẠCH (VÀO MÙA THU): Sự thu về ngũ cốc đã chín vào mùa thu.

극소 (極少數) : 아주 적은 수. Danh từ
🌏 SỐ RẤT ÍT: Số vô cùng ít.

(沈水) : 물에 잠김. Danh từ
🌏 SỰ NGẬP NƯỚC: Sự ngập trong nước.

(白手) : 아무것도 끼거나 지니지 않은 손. Danh từ
🌏 KẺ TAY TRẮNG, KẺ RỖI VIỆC: Người không có nghề nghiệp, không kiếm được tiền và chơi không ở nhà.

(自首) : 범인이 스스로 수사 기관에 자기의 죄를 알리고 처벌을 구하는 일. Danh từ
🌏 SỰ TỰ THÚ, SỰ ĐẦU THÚ: Việc phạm nhân tự mình khai báo với cơ quan điều tra về tội của mình để chịu sự trừng phạt.

(再修) : 입학시험에 떨어지고 나서 다음에 있을 입학시험을 보기 위해 다시 공부함. Danh từ
🌏 ÔN THI LẠI: Sự học lại để dự thi kì thi tuyển sinh kế tiếp sau khi đã thi trượt.

: 남의 힘을 빌리지 않고 자기 손으로 직접. Phó từ
🌏 TỰ TAY, TẬN TAY: Không nhờ sức của người khác mà trực tiếp bằng tay mình.


:
Chế độ xã hội (81) Diễn tả trang phục (110) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giáo dục (151) Ngôn ngữ (160) Vấn đề môi trường (226) Biểu diễn và thưởng thức (8) Hẹn (4) Nói về lỗi lầm (28) Giải thích món ăn (78) Giải thích món ăn (119) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt công sở (197) Đời sống học đường (208) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Triết học, luân lí (86) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Du lịch (98) Diễn tả vị trí (70) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (76) Gọi món (132) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả tính cách (365) Tìm đường (20) Sở thích (103) Sử dụng bệnh viện (204)