🌟 향수 (鄕愁)

  Danh từ  

1. 고향을 그리워하는 마음이나 그로 인해 생긴 시름.

1. NỖI NHỚ QUÊ, NỖI NIỀM QUÊ HƯƠNG: Tâm trạng nhớ quê hương hay tình cảm, nỗi niềm do đó mà sinh ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 향수를 불러일으키다.
    Evoke nostalgia.
  • Google translate 향수를 일깨웠다.
    Reminded me of nostalgia.
  • Google translate 향수를 달래다.
    Relieve nostalgia.
  • Google translate 향수에 잠기다.
    Perfume in nostalgia.
  • Google translate 향수에 젖다.
    Steeped in nostalgia.
  • Google translate 카페에 있는 손님들은 옛날 유행가를 들으며 향수에 잠겼다.
    Guests at the cafe were homesick, listening to old fashions.
  • Google translate 나는 교복 입은 학생들의 모습을 보고 학창 시절의 향수에 젖었다.
    I was so nostalgic about my school days when i saw the students wearing school uniforms.
  • Google translate 십 년만에 떠난 여행인데 즐거웠어?
    It's been 10 years since you've traveled. did you enjoy it?
    Google translate 응. 파도 소리가 새삼 향수를 불러일으키더라.
    Yeah. the sound of the waves made me nostalgic.

향수: homesickness; nostalgia,きょうしゅう【郷愁】。ノスタルジア。さとごころ【里心】。ホームシック。かいきょうびょう【懐郷病】,mal du pays, nostalgie,nostalgia por el pueblo natal,حنين للمسقط,эх нутгаа санах сэтгэл, эх нутгаа санагалзах гунихарах сэтгэл,nỗi nhớ quê, nỗi niềm quê hương,ความคิดถึงบ้าน, อาการคิดถึงบ้าน,nostalgia,ностальгия, тоска по родине,,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 향수 (향수)
📚 thể loại: Diễn tả tính cách  

🗣️ 향수 (鄕愁) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói thời gian (82) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nghệ thuật (76) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả trang phục (110) Tìm đường (20) Sức khỏe (155) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Ngôn luận (36) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Hẹn (4) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt trong ngày (11) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Khí hậu (53) Sở thích (103) Ngôn ngữ (160) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả vị trí (70) Vấn đề môi trường (226) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)