🌟 퇴폐적 (頹廢的)

Định từ  

1. 도덕, 풍속, 문화 등이 어지러워져 건전하지 못한.

1. MANG TÍNH BÊ THA, MANG TÍNH BỆ RẠC, MANG TÍNH ĐỒI TRỤY, MANG TÍNH SUY ĐỒI: Đạo đức, phong tục hay văn hóa lộn xộn, không được lành mạnh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 퇴폐적 문화.
    Decadent culture.
  • 퇴폐적 분위기.
    Decadent atmosphere.
  • 퇴폐적 사상.
    Decadent ideas.
  • 퇴폐적 생각.
    Decadent thinking.
  • 퇴폐적 생활.
    Decadent life.
  • 퇴폐적 음악.
    Decadent music.
  • 민준이와 친구들은 퇴폐적 분위기의 술집에서 난잡하게 놀았다.
    Min-joon and his friends played promiscuously in a decadent bar.
  • 아이들은 포르노 영화, 사진 등의 퇴폐적 문화를 피하기가 어려웠다.
    Children could hardly avoid the decadent culture of pornographic films, photography, etc.
  • 나는 한때 도박에 손을 대고 매일같이 술을 마시는 등 퇴폐적 생활을 했었다.
    I used to live a decadent life, with my hands on gambling and drinking every day.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 퇴폐적 (퇴폐적) 퇴폐적 (퉤페적)
📚 Từ phái sinh: 퇴폐(頹廢): 도덕, 풍속, 문화 등이 어지러워짐.

Start

End

Start

End

Start

End


So sánh văn hóa (78) Lịch sử (92) Vấn đề môi trường (226) Mua sắm (99) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả ngoại hình (97) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói thứ trong tuần (13) Tôn giáo (43) Thông tin địa lí (138) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tình yêu và hôn nhân (28) Sở thích (103) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giáo dục (151) Sử dụng tiệm thuốc (10) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng bệnh viện (204) Gọi món (132) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chế độ xã hội (81) Sự kiện gia đình (57) Hẹn (4) Cách nói ngày tháng (59) Thời tiết và mùa (101) Gọi điện thoại (15)