🌟 -ㄴ다

vĩ tố  

1. (아주낮춤으로) 현재 사건이나 사실을 서술함을 나타내는 종결 어미.

1. (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự trần thuật sự kiện hay sự việc hiện tại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 멀리서 기차가 지나간다.
    Trains pass by in the distance.
  • 어제부터 계속 비가 온다.
    It's been raining since yesterday.
  • 우리 가족은 아파트에서 산다.
    My family lives in an apartment.
  • 선생님께서 교실로 들어오신다.
    The teacher is coming into the classroom.
  • 혹시 민준이 못 봤니?
    Haven't you seen minjun?
    어? 민준이 저쪽으로 간다.
    Uh? minjun is going that way.
Từ tham khảo -는다: (아주낮춤으로) 현재 사건이나 사실을 서술함을 나타내는 종결 어미.
Từ tham khảo -다: (아주낮춤으로) 어떤 사건이나 사실, 상태를 서술함을 나타내는 종결 어미., 간접…

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사 또는 '-으시-' 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Xem phim (105) Tình yêu và hôn nhân (28) Tâm lí (191) Sở thích (103) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cảm ơn (8) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả vị trí (70) Luật (42) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả tính cách (365) Thời tiết và mùa (101) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Xin lỗi (7) Kiến trúc, xây dựng (43) So sánh văn hóa (78) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự kiện gia đình (57) Tìm đường (20) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nói về lỗi lầm (28) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng phương tiện giao thông (124)