🌟 헌혈하다 (獻血 하다)

Động từ  

1. 피가 부족한 환자를 위해 건강한 사람이 피를 뽑아 주다.

1. HIẾN MÁU: Người khỏe mạnh cho máu để giúp cho bệnh nhân thiếu máu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 헌혈한 피.
    Blood donated.
  • 가족을 위해 헌혈하다.
    Donate blood for the family.
  • 환자를 위해 헌혈하다.
    To donate blood for a patient.
  • 병원에서 헌혈하다.
    Blood donation at the hospital.
  • 정기적으로 헌혈하다.
    Blood donation regularly.
  • 언니는 헌혈하고 난 후 어지러운지 잠시 비틀거렸다.
    My sister staggered for a moment after donating her blood.
  • 나는 다행히 사고가 난 친구와 혈액형이 같아서 헌혈할 수 있었다.
    Fortunately, i had the same blood type as my friend who had an accident, so i was able to donate blood.
  • 환자분이 수술 중에 피를 너무 많이 흘리셨어요.
    You lost too much blood during surgery.
    당장 헌혈할 사람을 구해야 합니다.
    We need to find someone to donate blood right now.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 헌혈하다 (헌ː혈하다)
📚 Từ phái sinh: 헌혈(獻血): 피가 부족한 환자를 위해 건강한 사람이 피를 뽑아 줌.

🗣️ 헌혈하다 (獻血 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sức khỏe (155) Diễn tả vị trí (70) Chào hỏi (17) Sự kiện gia đình (57) Việc nhà (48) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mua sắm (99) Sở thích (103) Triết học, luân lí (86) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa đại chúng (82) Đời sống học đường (208) Giải thích món ăn (119) Nghệ thuật (76) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tôn giáo (43) Yêu đương và kết hôn (19) Nghệ thuật (23) Vấn đề xã hội (67) Tình yêu và hôn nhân (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)