🌟 랩톱 컴퓨터 (laptop computer)

1. 무릎 위에 올려놓고 쓸 수 있을 정도로 작고 가벼우며, 가지고 다니면서 쓸 수 있도록 만든 컴퓨터.

1. MÁY TÍNH XÁCH TAY: Máy tính nhỏ và nhẹ tới mức có thể đặt lên đầu gối để sử dụng, được làm ra để có thể mang theo để sử dụng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 랩톱 컴퓨터 한 대.
    One laptop computer.
  • 랩톱 컴퓨터를 들다.
    Lift a laptop computer.
  • 랩톱 컴퓨터를 사다.
    Buy a laptop computer.
  • 랩톱 컴퓨터를 장만하다.
    Buy a laptop computer.
  • 랩톱 컴퓨터로 작업하다.
    Work on a laptop computer.
  • 나는 주말이면 랩톱 컴퓨터를 들고 카페에 가서 일을 한다.
    I take my laptop computer to the cafe and work on weekends.
  • 김 대리는 출장 가는 비행기 안에서 랩톱 컴퓨터로 문서 작업을 마무리했다.
    Assistant manager kim finished the paperwork on his laptop computer on a business flight.
  • 오늘 조 모임을 할 때 무엇을 가져가야 하나요?
    What should i bring to the group meeting today?
    발표 자료를 만들어야 하니까 랩톱 컴퓨터가 필요해요.
    I need a laptop computer to make the presentation.
Từ tham khảo 노트북 컴퓨터(notebookcomputer): 가지고 다니면서 사용할 수 있도록 작고 …
Từ tham khảo 데스크톱 컴퓨터(desktopcomputer): 개인의 책상 위에 설치하여 쓸 수 있도록…

💕Start 랩톱컴퓨터 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Thời tiết và mùa (101) Mua sắm (99) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng tiệm thuốc (10) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mối quan hệ con người (255) Đời sống học đường (208) Giải thích món ăn (119) Gọi điện thoại (15) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình (57) Yêu đương và kết hôn (19) Luật (42) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói thứ trong tuần (13) Sở thích (103) Ngôn luận (36) Việc nhà (48) Sử dụng bệnh viện (204) Khí hậu (53) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tôn giáo (43) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt công sở (197) Triết học, luân lí (86) Sự khác biệt văn hóa (47)