🌾 End:

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 13 ALL : 13

- : 앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만들고 사건이나 동작이 과거에 완료되지 않고 중단되었음을 나타내는 어미. vĩ tố
🌏 DỞ, GIỮA CHỪNG: Vĩ tố làm cho từ ngữ đứng trước có chức năng của định ngữ và thể hiện sự kiện hay động tác không hoàn thành trong quá khứ và bị gián đoạn.

-었 : 과거의 사건이나 상태를 다시 떠올리거나 그 사건이나 상태가 완료되지 않고 중단되었다는 의미를 나타내는 표현. None
🌏 ĐÃ, TỪNG, VỐN: Cấu trúc thể hiện nghĩa nhớ lại sự kiện hay trạng thái trong quá khứ hoặc sự kiện hay trạng thái đó không được hoàn thành và bị chấm dứt giữa chừng.

-였 : 과거의 사건이나 상태를 다시 떠올리거나 그 사건이나 상태가 완료되지 않고 중단되었다는 의미를 나타내는 표현. None
🌏 ĐÃ, TỪNG, VỐN: Cấu trúc thể hiện nghĩa nhớ lại sự kiện hay trạng thái trong quá khứ hoặc sự kiện hay trạng thái đó không được hoàn thành và bị chấm dứt giữa chừng.

-으라 : (아주낮춤으로) 듣는 사람이 알고 있을 것이라고 생각하는 명령의 내용에 대해 물어봄을 나타내는 표현. None
🌏 BẢO HÃY… VẬY?: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện việc hỏi về nội dung của mệnh lệnh mà mình nghĩ rằng người nghe biết.

-으려 : 어떤 행동을 할 의도나 의지가 있었으나 그렇게 하지 못하거나 마음이 바뀌게 됨을 나타내는 표현. None
🌏 VỐN ĐỊNH, VỐN MUỐN: Cấu trúc thể hiện việc có ý định hay ý chí sẽ thực hiện hành động nào đó nhưng không làm được như thế hoặc thay đổi tâm ý.

-ㄴ다 : (아주낮춤으로) 듣는 사람이 알고 있을 것이라고 생각하는 일에 대해 물어봄을 나타내는 표현. None
🌏 NGHE NÓI... PHẢI KHÔNG?: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện việc hỏi về điều mà mình nghĩ rằng người nghe biết.

- : (아주낮춤으로) 듣는 사람이 과거에 직접 경험한 사실에 대해 답하도록 친근하게 물을 때 쓰는 종결 어미. vĩ tố
🌏 KHÔNG?: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi một cách thân mật về sự việc mà người nghe đã trực tiếp trải qua trong quá khứ.

-다 : (아주낮춤으로) 듣는 사람이 알고 있을 것이라고 생각하는 일에 대해 물어봄을 나타내는 표현. None
🌏 NGHE NÓI... PHẢI KHÔNG?: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện việc hỏi về điều mà mình nghĩ rằng người nghe biết.

-는다 : (아주낮춤으로) 듣는 사람이 알고 있을 것이라고 생각하는 일에 대해 물어봄을 나타내는 표현. None
🌏 NGHE NÓI... PHẢI KHÔNG?: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện việc hỏi về điều mà mình nghĩ rằng người nghe biết.

-았 : 과거의 사건이나 상태를 다시 떠올리거나 그 사건이나 상태가 완료되지 않고 중단되었다는 의미를 나타내는 표현. None
🌏 ĐÃ, TỪNG, VỐN: Cấu trúc thể hiện nghĩa nhớ lại sự kiện hay trạng thái trong quá khứ hoặc sự kiện hay trạng thái đó không được hoàn thành và bị chấm dứt giữa chừng.

-려 : 어떤 행동을 할 의도나 의지가 있었으나 그렇게 하지 못하거나 마음이 바뀌게 됨을 나타내는 표현. None
🌏 VỐN ĐỊNH, VỐN MUỐN: Cấu trúc thể hiện việc có ý định hay ý chí sẽ thực hiện hành động nào đó nhưng không làm được như thế hoặc thay đổi tâm ý.

-자 : (아주낮춤으로) 듣는 사람이 알고 있을 것이라고 생각하는 제안이나 권유의 내용에 대해 물어봄을 나타내는 표현. None
🌏 RỦ... HẢ?: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện việc hỏi về nội dung đề nghị hay khuyên nhủ mà mình nghĩ rằng người nghe biết.

-라 : (아주낮춤으로) 듣는 사람이 알고 있을 것이라고 생각하는 일에 대해 물어봄을 나타내는 표현. None
🌏 LÀ... NHỈ?, LÀ… VẬY?: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện việc hỏi về điều mà mình nghĩ rằng người nghe biết.


:
Sử dụng phương tiện giao thông (124) Hẹn (4) Diễn tả trang phục (110) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình (57) Nghệ thuật (23) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Khí hậu (53) Văn hóa ẩm thực (104) Văn hóa đại chúng (52) Tâm lí (191) Diễn tả ngoại hình (97) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chính trị (149) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói thời gian (82) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghệ thuật (76) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt trong ngày (11) Giải thích món ăn (119) Đời sống học đường (208) Vấn đề xã hội (67) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)