🌾 End: 흥
☆ CAO CẤP : 2 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 14 ALL : 16
•
흥
(興)
:
즐거운 감정. 또는 즐거움을 일어나게 하는 감정.
☆
Danh từ
🌏 SỰ HỨNG THÚ, SỰ HỨNG KHỞI, HỨNG: Cảm xúc vui mừng. Hoặc cảm xúc làm cho xuất hiện sự vui mừng.
•
진흥
(振興)
:
무엇을 널리 알려 기운이나 세력을 활발하게 만듦.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CHẤN HƯNG, SỰ THÚC ĐẨY, SỰ CẢI THIỆN: Tuyên truyền rộng rãi điều gì đó để làm cho thế lực hay khí thế được mở rộng.
•
취흥
(醉興)
:
술에 취해 일어나는 흥겨움이나 즐거움.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC VUI VẺ CÓ ĐƯỢC KHI SAY RƯỢU: Sự hưng phấn hay thú vị lúc say rượu.
•
신흥
(新興)
:
새롭게 일어나는 즐거움.
Danh từ
🌏 NIỀM HỨNG KHỞI MỚI, NIỀM VUI MỚI: Sự vui thích mới nảy sinh.
•
어흥
:
호랑이가 우는 소리.
Phó từ
🌏 NGÀO: Tiếng hổ gầm.
•
여흥
(餘興)
:
모임이나 연회가 끝난 뒤에 흥이 나도록 곁들이는 오락이나 연예.
Danh từ
🌏 VĂN NGHỆ, PHẦN GIẢI TRÍ: Trò chơi hay biểu diễn kèm theo để tạo hứng thú sau khi kết thúc tiệc tùng hay hội họp.
•
발흥
(勃興)
:
국가, 이념, 세력 등이 갑자기 일어나 힘을 얻음.
Danh từ
🌏 SỰ PHÁT TRIỂN VƯỢT BẬC, SỰ PHỒN THỊNH: Việc quốc gia, ý niệm, thế lực bỗng nhiên trỗi dậy và có được sức mạnh.
•
유흥
(遊興)
:
술을 마시며 즐겁게 놂.
Danh từ
🌏 SỰ CHƠI BỜI, SỰ ĂN CHƠI, SỰ ĐÀN ĐÚM: Việc uống rượu và vui chơi.
•
부흥
(復興)
:
기세가 약해졌던 것이 다시 활발하게 일어남. 또는 그렇게 되게 함.
Danh từ
🌏 SỰ PHỤC HƯNG, SỰ KHÔI PHỤC, SỰ CHẤN HƯNG: Cái có khí thế từng bị suy yếu trỗi dậy trở lại một cách mạnh mẽ. Hoặc việc làm cho như vậy.
•
흥
:
코를 세게 풀거나 콧김을 부는 소리.
Phó từ
🌏 HÍC!: Âm thanh thổi hơi mũi hoặc xỉ mũi thật mạnh.
•
흥
:
비웃거나 아니꼬울 때 코로 내는 소리.
Thán từ
🌏 HÍC! HỨ!: Âm thanh phát ra bằng mũi khi cười cợt hoặc khinh rẻ.
•
흥흥
:
코를 계속 세게 풀거나 콧김을 부는 소리.
Phó từ
🌏 XỊT XỊT, KHỊT KHỊT: Âm thanh liên tục xì mũi thật mạnh hoặc thổi hơi mũi.
•
즉흥
(卽興)
:
그 자리에서 바로 일어나는 느낌이나 기분.
Danh từ
🌏 SỰ NGẪU HỨNG: Tâm trạng hay cảm giác phát sinh ngay tại chỗ đó.
•
신흥
(新興)
:
어떤 사회적 현상이나 사실이 새로 일어남.
Danh từ
🌏 SỰ MỚI NỔI: Việc sự thật hay hiện tượng mang tính xã hội nào đó mới xuất hiện.
•
감흥
(感興)
:
마음속 깊이 감동을 받아서 일어나는 즐거운 느낌.
Danh từ
🌏 CẢM HỨNG: Cảm giác vui sướng xuất hiện vì tiếp nhận sự cảm động sâu sắc trong lòng.
•
중흥
(中興)
:
점점 약해져 가던 힘이나 세력이 중간에 다시 일어남. 또는 그렇게 함.
Danh từ
🌏 SỰ TRUNG HƯNG, SỰ PHỤC HỒI LẠI, SỰ CHẤN HƯNG, SỰ KHÔI PHỤC LẠI: Việc thế lực hay sức mạnh đang dần dần yếu đi giữa chừng lại trỗi dậy. Hoặc việc làm cho như vậy.
• Cảm ơn (8) • Chính trị (149) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Cách nói thời gian (82) • Sở thích (103) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Thể thao (88) • Ngôn ngữ (160) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Văn hóa đại chúng (82) • Đời sống học đường (208) • Diễn tả tính cách (365) • Cách nói ngày tháng (59) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Sinh hoạt công sở (197) • Xin lỗi (7) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Giáo dục (151) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Diễn tả trang phục (110) • So sánh văn hóa (78) • Sự kiện gia đình (57) • Vấn đề môi trường (226) • Chế độ xã hội (81) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Lịch sử (92) • Triết học, luân lí (86)