💕 Start:

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 4 ALL : 4

: 한글 자모의 둘째 글자. 이름은 ‘니은’으로 소리를 낼 때 혀끝이 윗잇몸에 붙는 모양을 본떠 만든 글자이다. Danh từ
🌏 NI-EUN: Chữ cái thứ hai của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Ni-eun, là chữ được tạo ra bằng cách mô phỏng hình dạng đầu lưỡi chạm vào phần lợi hàm trên khi phát âm.

: 어떤 대상이 다른 것과 대조됨을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 TIỂU TỪ, TRỢ TỪ: Trợ từ thể hiện việc đối tượng nào đó được đối chiếu với đối tượng khác.

: 어떤 조건을 인정한다고 하여도 그 결과로서 기대되는 내용이 부정적임을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 CHO DÙ LÀ...THÌ CŨNG LÀM GÌ MÀ, NẾU MÀ....THÌ LÀM GÌ MÀ: cho dù là...thì cũng làm gì mà, nếu mà....thì làm gì mà: Trợ từ thể hiện cho dù công nhận điều kiện nào đó nhưng nội dung được mong đợi như là kết quả có tính chất phủ định.

커녕 : 앞의 말을 강조하여 부정하는 뜻을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 ĐỪNG NÓI CHI, CHẲNG NHỮNG KHÔNG... MÀ CÒN: Trợ từ thể hiện nghĩa nhấn mạnh và phủ định điều ở trước.


:
Giải thích món ăn (78) Việc nhà (48) Diễn tả vị trí (70) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Khoa học và kĩ thuật (91) Yêu đương và kết hôn (19) Du lịch (98) Sự khác biệt văn hóa (47) Tôn giáo (43) Mối quan hệ con người (255) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa ẩm thực (104) Ngôn luận (36) Kiến trúc, xây dựng (43) Xem phim (105) Giáo dục (151) Gọi món (132) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chế độ xã hội (81) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng tiệm thuốc (10) Biểu diễn và thưởng thức (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nói về lỗi lầm (28)