🌟 ㄴ커녕

Trợ từ  

1. 앞의 말을 강조하여 부정하는 뜻을 나타내는 조사.

1. ĐỪNG NÓI CHI, CHẲNG NHỮNG KHÔNG... MÀ CÒN: Trợ từ thể hiện nghĩa nhấn mạnh và phủ định điều ở trước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 너는 도와주긴커녕 방해만 하는구나.
    You're not helping, you're just interrupting.
  • Google translate 나는 지수와는 화핸커녕 인사도 하기 싫었다.
    I didn't even want to say hello to ji-su, let alone take care of her.
  • Google translate 나는 항상 열심히 일하는데도 일이 줄긴커녕 늘기만 하는 것 같다.
    I always seem to be working hard, but i'm getting better, let alone less work.
  • Google translate 너 피곤해 보인다. 집에 가서 좀 쉬어.
    You look tired. go home and get some rest.
    Google translate 안 돼. 쉬긴커녕 밤 새워 일해도 다 못 끝낼 것 같아.
    No. i don't think i can finish all the work even if i stay up all night, let alone rest.
Từ tham khảo 는커녕: 앞의 말을 강조하여 부정하는 뜻을 나타내는 조사.
Từ tham khảo 은커녕: 앞의 말을 강조하여 부정하는 뜻을 나타내는 조사.
Từ tham khảo 커녕: 뒤의 말과 비교하여 앞의 말을 강조하여 부정하는 뜻을 나타내는 조사., ‘말할 것…

ㄴ커녕: nkeonyeong,どころか,,,,-х байтугай,đừng nói chi, chẳng những không... mà còn,อย่าว่าแต่...เลย...ก็ยังไม่..., อย่าว่าแต่...เลย, ...แต่กลับ...,jangankan,,不用说,别说,反而,

📚 Annotation: 받침 없는 명사나 부사어 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả vị trí (70) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt công sở (197) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Triết học, luân lí (86) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sở thích (103) Nghệ thuật (76) Gọi điện thoại (15) Sức khỏe (155) Chào hỏi (17) Việc nhà (48) Sự khác biệt văn hóa (47) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt trong ngày (11) Cảm ơn (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) So sánh văn hóa (78) Nói về lỗi lầm (28) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thể thao (88) Nghệ thuật (23) Gọi món (132) Dáng vẻ bề ngoài (121)