🌾 End: 녕
☆ CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 6 ALL : 7
•
안녕
(安寧)
:
친구 또는 아랫사람과 서로 만나거나 헤어질 때 하는 인사말.
☆☆☆
Thán từ
🌏 CHÀO (BẠN, EM…): Lời chào khi gặp nhau hoặc chia tay với bạn bè hay người dưới.
•
는커녕
:
앞의 말을 강조하여 부정하는 뜻을 나타내는 조사.
Trợ từ
🌏 ĐỪNG NÓI CHI, CHẲNG NHỮNG KHÔNG... MÀ CÒN: Trợ từ thể hiện nghĩa nhấn mạnh và phủ định điều ở trước.
•
안녕
(安寧)
:
아무 문제나 걱정이 없이 편안함.
Danh từ
🌏 (SỰ) AN LÀNH, BÌNH AN, YÊN ỔN: Sự bình yên không có bất cứ vấn đề hay lo lắng gì.
•
은커녕
:
앞의 말을 강조하여 부정하는 뜻을 나타내는 조사.
Trợ từ
🌏 ĐỪNG NÓI CHI, CHẲNG NHỮNG KHÔNG... MÀ CÒN: Trợ từ thể hiện nghĩa nhấn mạnh và phủ định điều ở trước.
•
ㄴ커녕
:
앞의 말을 강조하여 부정하는 뜻을 나타내는 조사.
Trợ từ
🌏 ĐỪNG NÓI CHI, CHẲNG NHỮNG KHÔNG... MÀ CÒN: Trợ từ thể hiện nghĩa nhấn mạnh và phủ định điều ở trước.
•
커녕
:
뒤의 말과 비교하여 앞의 말을 강조하여 부정하는 뜻을 나타내는 조사.
Trợ từ
🌏 NÓI GÌ ĐẾN: Trợ từ thể hiện nghĩa so sánh với vế sau, nhấn mạnh và phủ định từ ngữ phía trước.
•
정녕
(丁寧/叮寧)
:
조금도 틀림없이 진짜로.
Phó từ
🌏 CHẮC CHẮN, NHẤT ĐỊNH, NHẤT QUYẾT: Thật sự không hề sai chút nào.
• So sánh văn hóa (78) • Nghệ thuật (76) • Giải thích món ăn (119) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Văn hóa đại chúng (52) • Vấn đề môi trường (226) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Sinh hoạt công sở (197) • Việc nhà (48) • Chính trị (149) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Thông tin địa lí (138) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Văn hóa ẩm thực (104) • Nói về lỗi lầm (28) • Diễn tả trang phục (110) • Xin lỗi (7) • Mối quan hệ con người (52) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Thời tiết và mùa (101) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Chế độ xã hội (81) • Sở thích (103) • Tôn giáo (43) • Cảm ơn (8) • Cuối tuần và kì nghỉ (47)