🌟 은커녕

Trợ từ  

1. 앞의 말을 강조하여 부정하는 뜻을 나타내는 조사.

1. ĐỪNG NÓI CHI, CHẲNG NHỮNG KHÔNG... MÀ CÒN: Trợ từ thể hiện nghĩa nhấn mạnh và phủ định điều ở trước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 나는 점심은커녕 아침도 못 먹었더니 기운이 없다.
    I haven't had breakfast, let alone lunch, so i feel low.
  • Google translate 승규는 예습은커녕 숙제도 하지 않으니 성적이 나쁘다.
    Seung-gyu has poor grades because he doesn't do his homework, let alone prepare.
  • Google translate 술값은커녕 밥값도 없는데 어떻게 술을 마시러 가겠어?
    How can i go drinking when there's no money for food, let alone alcohol?
  • Google translate 너 주식에 투자한다면서? 잘 되고 있니?
    I heard you're investing in stocks. how's it going?
    Google translate 아니. 이익은커녕 손해만 봤어.
    No. i just lost money, let alone profit.
Từ tham khảo ㄴ커녕: 앞의 말을 강조하여 부정하는 뜻을 나타내는 조사.
Từ tham khảo 는커녕: 앞의 말을 강조하여 부정하는 뜻을 나타내는 조사.
Từ tham khảo 커녕: 뒤의 말과 비교하여 앞의 말을 강조하여 부정하는 뜻을 나타내는 조사., ‘말할 것…

은커녕: eunkeonyeong,どころか,,,,-х байтугай,đừng nói chi, chẳng những không... mà còn,อย่าว่าแต่...เลย...ก็ยังไม่..., อย่าว่าแต่...เลย, ...แต่กลับ...,jangankan,Не только не...,不用说,别说,反而,

📚 Annotation: 받침 있는 명사나 부사어 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) Sự kiện gia đình (57) Giải thích món ăn (119) Biểu diễn và thưởng thức (8) Xin lỗi (7) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Vấn đề môi trường (226) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Thể thao (88) So sánh văn hóa (78) Cách nói thứ trong tuần (13) Khí hậu (53) Gọi món (132) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả vị trí (70) Ngôn ngữ (160) Xem phim (105) Kinh tế-kinh doanh (273) Lịch sử (92) Diễn tả ngoại hình (97) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mối quan hệ con người (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giải thích món ăn (78) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tôn giáo (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mua sắm (99) Văn hóa đại chúng (82) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)