🌟 ㄴ커녕

Trợ từ  

1. 앞의 말을 강조하여 부정하는 뜻을 나타내는 조사.

1. ĐỪNG NÓI CHI, CHẲNG NHỮNG KHÔNG... MÀ CÒN: Trợ từ thể hiện nghĩa nhấn mạnh và phủ định điều ở trước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 너는 도와주긴커녕 방해만 하는구나.
    You're not helping, you're just interrupting.
  • 나는 지수와는 화핸커녕 인사도 하기 싫었다.
    I didn't even want to say hello to ji-su, let alone take care of her.
  • 나는 항상 열심히 일하는데도 일이 줄긴커녕 늘기만 하는 것 같다.
    I always seem to be working hard, but i'm getting better, let alone less work.
  • 너 피곤해 보인다. 집에 가서 좀 쉬어.
    You look tired. go home and get some rest.
    안 돼. 쉬긴커녕 밤 새워 일해도 다 못 끝낼 것 같아.
    No. i don't think i can finish all the work even if i stay up all night, let alone rest.
Từ tham khảo 는커녕: 앞의 말을 강조하여 부정하는 뜻을 나타내는 조사.
Từ tham khảo 은커녕: 앞의 말을 강조하여 부정하는 뜻을 나타내는 조사.
Từ tham khảo 커녕: 뒤의 말과 비교하여 앞의 말을 강조하여 부정하는 뜻을 나타내는 조사., ‘말할 것…

📚 Annotation: 받침 없는 명사나 부사어 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Du lịch (98) Mối quan hệ con người (52) Thông tin địa lí (138) Khí hậu (53) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả tính cách (365) Tìm đường (20) Nghệ thuật (23) Thể thao (88) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Ngôn luận (36) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Đời sống học đường (208) Nói về lỗi lầm (28) Gọi điện thoại (15) Cách nói ngày tháng (59) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt nhà ở (159) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả vị trí (70) Gọi món (132) Kinh tế-kinh doanh (273)