🌟 드라큘라 (Dracula)

Danh từ  

1. 서양 소설에 등장하는, 밤에 돌아다니며 사람의 피를 빨아먹는 귀신의 이름.

1. ÁC QUỶ DRACULA: Tên của loài quỷ đi lại ban đêm và hút máu người, xuất hiện trong tiểu thuyết Phương Tây.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 드라큘라 복장.
    Dracula costume.
  • Google translate 드라큘라 영화.
    Dracula film.
  • Google translate 드라큘라 이야기.
    The story of dracula.
  • Google translate 그는 파티에 드라큘라 복장을 하고 나타났다.
    He showed up at the party dressed as dracula.
  • Google translate 드라큘라는 소설에 등장하는 상상의 인물이지만 실제로 봤다고 주장하는 사람들도 있다.
    Dracula is an imaginary figure in the novel, but some claim to have seen it.
  • Google translate 아까 식당에 들어온 사람 봤어?
    Did you see who came into the restaurant earlier?
    Google translate 응. 창백한 얼굴에 발목까지 내려오는 검정색 긴 코트를 걸친 모습이 마치 드라큘라 같아서 섬뜩했어.
    Yes. the pale face and the long black coat that came down to the ankles were creepy like dracula.

드라큘라: Dracula,ドラキュラ,Dracula,Drácula,دراكولا,цус сорогч, дракула,ác quỷ dracula,แดร็กคูลา, แดร็กคิวลา, ผีดูดเลือด,drakula,Дракула,德古拉,


📚 Variant: 드라큐라

🗣️ 드라큘라 (Dracula) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (82) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng bệnh viện (204) Giải thích món ăn (119) Gọi món (132) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sở thích (103) Yêu đương và kết hôn (19) Khí hậu (53) Du lịch (98) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Luật (42) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sức khỏe (155) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Hẹn (4) Chính trị (149) Sinh hoạt trong ngày (11) Triết học, luân lí (86) Nói về lỗi lầm (28) Nghệ thuật (23) Giải thích món ăn (78) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chế độ xã hội (81)