🌟 땡땡이중

Danh từ  

1. 염불이나 불교에 대한 지식이 부족하여 중답지 못한 중.

1. SƯ HỔ MANG, SƯ CỌ MỐC: (cách nói thông tục) Sư không xứng đáng là sư, thiếu tri thức về niệm kinh Phật hay Phật Giáo.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 그 중은 돈을 무척이나 밝히는 땡땡이중이다.
    One of them is a very money-throwing whack.
  • Google translate 그 스님은 고기를 먹는다고 땡땡이중이라는 비난을 많이 들었다고 한다.
    The monk is said to have been criticized a lot for eating meat.
  • Google translate 이 절에는 참된 승려들보다 불법과는 거리가 먼 땡땡이중들이 훨씬 많았다.
    This temple had far more of the unillegal clans than the true monks.

땡땡이중: priest only in name; unworthy priest,なまぐさぼうず【生臭坊主】,moine indigne,monje lego,,муу лам, хуурамч лам, хулхины лам,sư hổ mang, sư cọ mốc,พระที่ไม่ค่อยรู้ทางด้านพุทธศาสนา,biksu pemalas,бестолковый монах; монах-недоучка,二流子和尚,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 땡땡이중 (땡땡이중)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Ngôn luận (36) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thời tiết và mùa (101) Sự kiện gia đình (57) Sở thích (103) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa đại chúng (52) Việc nhà (48) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (255) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mua sắm (99) Cách nói thời gian (82) Diễn tả ngoại hình (97) Thể thao (88) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Gọi món (132) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tính cách (365) Nói về lỗi lầm (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Vấn đề môi trường (226)