🌟 아미노산 (amino 酸)

Danh từ  

1. 단백질을 이루는 가장 기본적인 단위로, 한 분자 안에 염기성 아미노기와 산성의 카복시기를 가진 화합물.

1. AXIT AMIN: Hợp chất với gây phản ứng giữa oxy và amino có tính yếm khí trong một phân tử, là đơn vị cơ bản nhất để tạo nên chất béo.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 아미노산 결합.
    Amino acid binding.
  • Google translate 아미노산 복용.
    Taking amino acids.
  • Google translate 아미노산 분해.
    Amino acid decomposition.
  • Google translate 아미노산 섭취.
    Ingestion of amino acids.
  • Google translate 아미노산 성분.
    A component of amino acids.
  • Google translate 천연 아미노산은 단백질을 분해하면 얻을 수 있다.
    Natural amino acids can be obtained by dissolving proteins.
  • Google translate 아미노산은 단백질의 기본 성분으로 적정량을 먹으면 건강에 좋다.
    Amino acids are the basic ingredients of protein and are good for health if taken in an appropriate amount.
  • Google translate 생선에는 아미노산이 풍부하기 때문에 성장하는 아이들에게 유익하다.
    Fish is good for growing children because it is rich in amino acids.

아미노산: amino acid,アミノさん【アミノ酸】,acide aminé,aminoácido,حامض أميني,амин хүчил,Axit Amin,กรดอะมิโน,asam amino,аминокислота,氨基酸,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 아미노산 ()

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả vị trí (70) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt nhà ở (159) Yêu đương và kết hôn (19) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chính trị (149) Sử dụng bệnh viện (204) So sánh văn hóa (78) Hẹn (4) Giải thích món ăn (78) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tôn giáo (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Giải thích món ăn (119) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa ẩm thực (104) Thời tiết và mùa (101) Tâm lí (191) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả trang phục (110) Nghệ thuật (76) Du lịch (98) Gọi món (132) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (255) Chào hỏi (17)