🌟 -아지다

1. 앞에 오는 말이 나타내는 행동을 남이나 다른 힘에 의해 당함을 나타내는 표현.

1. ĐƯỢC, BỊ: Cấu trúc thể hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện được thực hiện bởi người khác hoặc sức mạnh khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 밥을 할 때 감자도 함께 넣었더니 맛있게 잘 삶아졌다.
    Potatoes were also added to the rice, and it was boiled deliciously.
  • Google translate 승규의 봉사 정신이 높이 사져 이번 수상자로 결정되었다.
    Seung-gyu's spirit of service was highly regarded as the winner.
  • Google translate 나는 내 이니셜이 수놓아진 손수건을 지수에게 선물로 받았다.
    I got a handkerchief embroidered with my initials as a gift from jisoo.
  • Google translate 책꽂이에 꽂아져 있는 책들은 네가 다 읽은 거야?
    Did you read all the books on the shelf?
    Google translate 아니. 우리 아버지 책이야.
    No. it's my father's book.
Từ tham khảo -어지다: 앞에 오는 말이 나타내는 행동을 남이나 다른 힘에 의해 당함을 나타내는 표현.…
Từ tham khảo -여지다: 앞에 오는 말이 나타내는 행동을 남이나 다른 힘에 의해 당함을 나타내는 표현.…

-아지다: -ajida,(ら)れる,,,ـاجيدا,,được, bị,ถูก...,sudah di, ter-,,(无对应词汇),

2. 앞에 오는 말이 나타내는 대로 행동하게 되거나 그 상태로 됨을 나타내는 표현.

2. ĐƯỢC, BỊ: Cấu trúc thể hiện việc trở thành trạng thái hoặc hành động như từ ngữ phía trước thể hiện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 꽂아져 있는 책들은 모두 승규가 정리한 것이다.
    All the books on the shelf were arranged by seung-gyu.
  • Google translate 요새 사람들의 관심은 오로지 올림픽에 모아져 있다.
    People's attention these days is solely focused on the olympics.
  • Google translate 고난이 닥쳐도 버티고 살아가다 보면 어떻게든 살아진다.
    If you endure hardships and live, you will somehow survive.
  • Google translate 민간요법을 따라했더니 허리가 더 아파지는 것 같아.
    I've been following folk remedies, and i think my back is hurting more.
    Google translate 더 심각해지기 전에 얼른 병원에 가 봐.
    Go to the hospital before it gets any worse.
Từ tham khảo -어지다: 앞에 오는 말이 나타내는 행동을 남이나 다른 힘에 의해 당함을 나타내는 표현.…
Từ tham khảo -여지다: 앞에 오는 말이 나타내는 행동을 남이나 다른 힘에 의해 당함을 나타내는 표현.…

3. 앞에 오는 말이 나타내는 상태로 점점 되어 감을 나타내는 표현.

3. TRỞ NÊN: Cấu trúc thể hiện việc dần dần trở thành trạng thái mà từ ngữ phía trước thể hiện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 산 위로 올라갈수록 길은 점점 좁아졌다.
    The path became narrower and narrower as i climbed up the mountain.
  • Google translate 벌써 아침이 되는지 창밖이 점차 밝아지고 있었다.
    It was already morning, and it was gradually getting brighter outside the window.
  • Google translate 아침에는 날씨가 궂더니 오후가 되자 날씨가 좋아졌다.
    The weather was bad in the morning and it got better in the afternoon.
  • Google translate 장난꾸러기였던 민준이는 예전보다 차분하고 점잖아진 모습이었다.
    Min-jun, a naughty boy, was more calm and brusque than before.
  • Google translate 감기가 심하다면서 좀 괜찮아?
    I heard you have a bad cold. are you okay?
    Google translate 응. 약 먹었더니 좀 괜찮아졌어.
    Yeah. i feel better after taking medicine.
Từ tham khảo -어지다: 앞에 오는 말이 나타내는 행동을 남이나 다른 힘에 의해 당함을 나타내는 표현.…
Từ tham khảo -여지다: 앞에 오는 말이 나타내는 행동을 남이나 다른 힘에 의해 당함을 나타내는 표현.…

📚 Annotation: 끝음절의 모음이 ‘ㅏ, ㅗ’인 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Văn hóa đại chúng (82) Lịch sử (92) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giải thích món ăn (119) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chính trị (149) Sức khỏe (155) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tìm đường (20) Sở thích (103) Tôn giáo (43) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tính cách (365) Thông tin địa lí (138) Nói về lỗi lầm (28) Gọi điện thoại (15) Giải thích món ăn (78) Hẹn (4) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mua sắm (99) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Chào hỏi (17) Giáo dục (151) Diễn tả vị trí (70)