🔍
Search:
ĐƯỢC
🌟
ĐƯỢC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
글이 인쇄되어 나오다.
1
ĐƯỢC IN:
Chữ được in ra.
-
☆☆
Động từ
-
1
두 팔로 감싸져 가슴 쪽으로 끌려가거나 품 안에 들어가다.
1
ĐƯỢC ÔM:
Được bao quanh bởi hai cánh tay rồi được kéo vào phía ngực hay vào trong lòng.
-
Động từ
-
1
일정한 양이 기준으로 되어 같은 종류의 다른 양의 크기가 재어지다.
1
ĐƯỢC ĐO:
Một lượng nhất định trở thành tiêu chuẩn để một lượng khác cùng loại được đo.
-
Động từ
-
1
필름이나 인화지가 특정한 약품으로 처리되어 사진기로 찍은 것이 나타나다.
1
ĐƯỢC RỬA:
Hình chụp ở trong máy ảnh hiện ra qua quá trình xử lí phim của máy ảnh hoặc giấy in ảnh bằng hóa chất đặc thù.
-
Động từ
-
1
상품이 팔리다.
1
ĐƯỢC BÁN:
Sản phẩm được bán ra.
-
Phụ tố
-
1
‘피동’의 뜻을 더하고 동사로 만드는 접미사.
1
BỊ, ĐƯỢC:
Hậu tố tạo thành động từ và thêm nghĩa 'bị động'.
-
Động từ
-
1
어떤 사람이 손님으로 불러지다.
1
ĐƯỢC MỜI:
Người nào đó được gọi như là khách.
-
Động từ
-
1
선거에서 대표자나 임원 등으로 뽑히다.
1
ĐƯỢC BẦU:
Được chọn làm người lãnh đạo hay người đại diện ở cuộc bầu cử.
-
Động từ
-
1
정식으로 예가 갖추어져서 불려가다.
1
ĐƯỢC MỜI:
Được gọi đến một cách chính thức theo lễ nghi.
-
Động từ
-
1
상품이 사람들에게 팔리거나 팔려고 내놓아지다.
1
ĐƯỢC BÁN:
Sản phẩm được bán hay đưa ra để bán cho mọi người.
-
Động từ
-
1
어떤 사실이나 말이 꼭 그렇게 될 것이라고 생각되거나 여겨지다.
1
ĐƯỢC TIN:
Sự việc hay lời nói nào đó được nghĩ hay được xem chắc chắn sẽ trở thành như vậy.
-
Phụ tố
-
1
‘피동’의 뜻을 더하는 접미사.
1
BỊ, ĐƯỢC:
Hậu tố thêm nghĩa 'bị động'.
-
2
‘사동’의 뜻을 더하는 접미사.
2
Hậu tố thêm nghĩa 'sai khiến'.
-
Động từ
-
1
어떤 사실이나 말이 꼭 그렇게 될 것이라고 생각되거나 여겨지다.
1
ĐƯỢC TIN:
Sự việc hay lời nói nào đó được nghĩ hay được xem là chắc chắn sẽ trở thành như vậy.
-
-
1
가능한 한.
1
NẾU ĐƯỢC:
Ở mức có thể.
-
Động từ
-
1
나오던 피가 멈추다.
1
ĐƯỢC CẦM:
Máu đang chảy ra ngừng chảy.
-
Động từ
-
1
어떤 자리, 모임, 행사 등에 와 달라고 요청받다.
1
ĐƯỢC MỜI:
Được thỉnh cầu đến sự kiện, cuộc họp, địa điểm... nào đó.
-
Động từ
-
1
어떤 일이 계획되어 이루어지도록 시도되다.
1
ĐƯỢC THỬ:
Một việc nào đó được lập kế hoạch và thử nghiệm để đạt được.
-
Động từ
-
1
주로 학술적인 글이나 책 등이 쓰이다.
1
ĐƯỢC VIẾT:
Bài viết hay sách... chủ yếu mang tính học thuật được viết.
-
Động từ
-
1
권한, 자격 등이 허락되다.
1
ĐƯỢC PHÉP:
Quyền hạn hay tư cách được cho phép.
-
Động từ
-
1
끈기 있게 붙다.
1
ĐƯỢC DÍNH:
Bám dính một cách dai dẳng.
🌟
ĐƯỢC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
작고 얇게 만든 책.
1.
TẬP SÁCH MỎNG, SỔ TAY:
Sách được làm mỏng và nhỏ.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
사람이나 동물이 발을 땅에 대고 다리를 뻗어 몸을 똑바르게 하도록 하다. 일으키다.
1.
DỰNG ĐỨNG:
Làm cho người hay động vật chạm chân trên đất, duỗi chân và cơ thể đứng thẳng. Dựng lên.
-
2.
몸의 일부를 위로 똑바르게 펴다.
2.
DỰNG, CHỐNG, THẲNG:
Duỗi thẳng lên trên một bộ phận của cơ thể.
-
3.
무엇을 똑바로 위를 향하게 하다.
3.
DỰNG LÊN:
Làm cho cái gì đó hướng thẳng lên.
-
4.
계획이나 결심을 확실히 정하다.
4.
DỰNG, LẬP:
Định chắc kế hoạch hay quyết tâm.
-
5.
연장의 끝부분을 날카롭게 만들다.
5.
MÀI:
Làm cho phần cuối của dụng cụ trở nên sắc bén.
-
6.
질서나 제도 등을 만들다.
6.
LẬP, THIẾT LẬP:
Làm nên trật tự hay chế độ.
-
7.
기계의 작동을 멈추게 하다.
7.
DỪNG, TẮT:
Làm ngừng hoạt động của máy móc.
-
8.
자기 의견이나 고집 등을 꺾지 않고 강하게 주장하다.
8.
KHĂNG KHĂNG, BẢO VỆ CHẮC:
Không khuất phục mà nêu ra một cách mạnh mẽ ý kiến hay sự cố chấp của bản thân.
-
9.
공이나 업적 등을 이루다.
9.
LẬP, TẠO:
Tạo nên công lao hay thành tích.
-
10.
줄이나 주름 등을 두드러지게 하다.
10.
TẠO NẾP:
Làm rõ các đường nét hay nếp nhăn.
-
11.
땅 위에 수직으로 서 있도록 고정시키다.
11.
DỰNG:
Cố định để đứng thẳng trên mặt đất.
-
12.
가로로 있던 물건을 세로로 서게 하다.
12.
DỰNG:
Dựng đứng theo chiều dọc vật đang nằm ngang.
-
13.
건물이나 시설을 만들다.
13.
XÂY DỰNG, THIẾT LẬP:
Làm ra tòa nhà hay cơ sở vật chất.
-
14.
나라나 정부, 기관 등을 만들다.
14.
LẬP, XÂY DỰNG:
Tạo ra đất nước, chính phủ hay cơ quan…
-
15.
가거나 움직이는 것을 멈추게 하다.
15.
DỪNG, NGỪNG:
Làm cho cái đang đi hay di chuyển dừng lại.
-
16.
핏발 등을 나타나게 하다.
16.
CĂNG, GỒNG:
Làm xuất hiện sự sung huyết...
-
17.
신경을 날카롭고 예민하게 하다.
17.
CĂNG:
Làm cho thần kinh sắc bén và nhạy cảm.
-
18.
체면을 유지되게 하다.
18.
GIỮ:
Làm cho thể diện được duy trì.
-
19.
어떤 역할을 맡아서 하게 하다.
19.
CHỈ ĐỊNH, ĐƯA RA, CHỌN RA:
Làm cho đảm nhận vai trò nào đó.
-
20.
줄을 만들어 서게 하다.
20.
XẾP:
Làm thành hàng và đứng vào.
-
21.
어떤 사람을 어떤 위치에 오게 하다.
21.
SẮP XẾP, SẮP ĐẶT:
Làm cho người nào đó đến vị trí nào đó.
-
22.
잘못에 대한 대가로 몸을 불편하고 괴롭게 만들다.
22.
PHẠT:
Làm cho cơ thể khó chịu và đau khổ như một sự trả giá cho lỗi lầm.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
물이나 물처럼 마시는 모든 액체.
1.
NƯỚC UỐNG:
Nước hay mọi chất lỏng uống được như nước.
-
-
1.
일이 끝난 뒤에 남은 느낌이 좋지 않다.
1.
Cảm xúc đọng lại sau khi sự việc kết thúc không được vui.
-
Danh từ
-
1.
산업 활동을 하는 데에 쓰이는 것.
1.
DÙNG CHO CÔNG NGHIỆP:
Cái được dùng trong hoạt động công nghiệp.
-
Động từ
-
1.
서로 관련이 맺어지다.
1.
TƯƠNG QUAN:
Mối liên quan với nhau được thiết lập.
-
Danh từ
-
1.
하루에 천 리를 달릴 수 있는 좋은 말.
1.
THIÊN LÍ MÃ, NGỰA TÀI:
Ngựa giỏi một ngày có thể chạy được nghìn dặm.
-
Danh từ
-
1.
일 년 중 날이 가장 맑다는 때로 이십사절기의 하나. 4월 5일경이다. 한 해의 농사가 시작된다고 해서 중요한 날로 여겨졌다.
1.
THANH MINH:
Một trong 24 tiết khí, vào khoảng ngày 5 tháng 4, là khi tiết trong năm trong lành nhất và được coi là ngày quan trọng vì nhà nông bước vào mùa làm bận rộn trong một năm.
-
Danh từ
-
1.
주식 시장에서, 개별 주식이 하루에 오를 수 있는 최고 가격.
1.
GIÁ KỊCH TRẦN:
Giá cao nhất có thể lên tới được của từng loại cổ phiếu trong một ngày ở thị trường chứng khoán.
-
-
1.
세상에 이름이 널리 알려져 있지 않다.
1.
VÔ DANH:
Tên tuổi không được thế gian biết đến một cách rộng rãi.
-
☆
Danh từ
-
1.
일반적으로 통용되거나 대부분의 사람들이 공감할 수 있는 것.
1.
SỰ PHỔ BIẾN:
Được dùng rộng rãi hay được nhiều người đồng tình.
-
Danh từ
-
1.
세계의 모든 사람을 피부색과 같은 신체적 특징과 지역에 따라 나눈 종류에 관한 것.
1.
VỀ MẶT NHÂN CHỦNG, MANG TÍNH NHÂN CHỦNG:
Những điều liên quan đến các chủng tộc loài người cư trú trên toàn thế giới được phân chia theo khu vực và những đặc trưng trên cơ thể như màu da.
-
Động từ
-
1.
한 덩어리로 엉겨 굳어서 줄어들다.
1.
CÔ ĐẶC:
Quyện vào, cứng lại và co lại thành một khối.
-
2.
여러 가지 의미나 감정 등이 한곳에 집중되어 모이다.
2.
CÔ ĐỌNG, HÀM SÚC:
Nhiều ý nghĩa hay tình cảm… được tập trung gộp lại một chỗ.
-
3.
온도가 낮아지거나 압력을 받아 기체가 액체로 변하다.
3.
NGƯNG TỤ, HÓA ĐẶC:
Chất khí ở trạng thái bão hòa gặp nhiệt độ giảm hoặc chịu tác động của áp suất nên biến thành chất lỏng.
-
☆
Danh từ
-
1.
끌어서 빼냄.
1.
SỰ LÔI RA, SỰ RÚT RA:
Sự kéo và lấy ra.
-
2.
은행 등의 금융 기관에서 맡겨 둔 돈을 찾음.
2.
SỰ RÚT (TIỀN):
Sự rút tiền mà đã được gửi ở tổ chức tài chính như ngân hàng...
-
Động từ
-
1.
물건이 못 쓰게 될 정도로 깨지거나 망가지다.
1.
BỊ HỎNG, BỊ GÃY VỠ, BỊ BỂ:
Đồ vật bị hỏng hay vỡ đến mức không thể dùng được.
-
Danh từ
-
1.
전신, 전화, 통신 등에서, 전파가 뒤섞여 통신이 어지러워지는 일.
1.
SỰ CHẬP DÂY, SỰ NGHẼN MẠNG:
Việc sóng điện từ của điện tín, điện thoại, di động bị rối loạn và việc liên lạc trở nên khó khăn.
-
2.
말이나 일 등을 서로 다르게 이해하여 혼란이 생김.
2.
SỰ HIỂU LẦM:
Việc lời nói hay sự việc được hiểu một cách khác nhau dẫn đến hỗn loạn.
-
3.
줄이 어지럽게 뒤섞임. 또는 그 줄.
3.
SỰ RỐI:
Việc dây bị vướng mắc vào nhau một cách rắc rối. Hoặc sợi dây đó.
-
Danh từ
-
1.
가꾸지 않고 내버려 두어 거친 땅.
1.
ĐẤT HOANG:
Đất khô cằn bị bỏ không, không được chăm sóc.
-
Động từ
-
1.
얻어 내어 가지다.
1.
GIÀNH ĐƯỢC, ĐẠT ĐƯỢC, THU ĐƯỢC, LẤY ĐƯỢC:
Nhận được và có.
-
☆
Động từ
-
1.
휘휘 둘려 감겨서 싸이다.
1.
ĐƯỢC BỌC LẠI:
Được cuộn vòng vòng rồi gói lại.
-
2.
무엇으로 온통 뒤덮이다.
2.
ĐƯỢC BAO PHỦ:
Được bao trùm hoàn toàn bởi cái gì đó.
-
3.
어떤 감정이 마음에 가득하게 되다.
3.
ĐƯỢC BAO PHỦ, ĐƯỢC XÂM CHIẾM:
Tình cảm nào đó được tràn đầy và phủ kín trong tâm hồn.
-
4.
분위기나 침묵 등이 주위에 감돌게 되다.
4.
ĐƯỢC BAO PHỦ, ĐƯỢC CHOÁN LẤY:
Bầu không khí hay sự im lặng được bao trùm xung quanh.
-
Danh từ
-
1.
세력을 얻음.
1.
(SỰ) ĐƯỢC THẾ, SỰ ĐƯỢC CHẮP THÊM VÂY CÁNH:
Sự nhận được thêm thế lực.