🔍
Search:
DẢI
🌟
DẢI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
흰 구름 모양으로 길게 보이는 수많은 천체의 무리.
1
DẢI NGÂN HÀ:
Nhóm gồm vô số các thiên thể trông dài như hình đám mây trắng.
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 흰 구름 모양으로 길게 보이는 수많은 천체의 무리.
1
DẢI NGÂN HÀ, SÔNG NGÂN:
(cách nói ẩn dụ) Nhóm gồm vô số các thiên thể trông dài như hình đám mây trắng.
-
Danh từ
-
1
차가 찻길에서 벗어나는 것을 막기 위해 찻길의 양쪽 끝이나 중앙에 설치한 물건.
1
DẢI NGĂN CÁCH TRÊN ĐƯỜNG:
Vật đặt ở hai bên lề hay giữa đường xe để ngăn không cho xe chạy vượt ra khỏi đường.
-
Danh từ
-
1
자동차가 반대 차선의 도로로 들어가지 못하게 막거나 차선의 속도를 구별하기 위해 세운 물건.
1
DẢI PHÂN CÁCH (GIAO THÔNG):
Vật dựng lên để ngăn không cho xe ôtô đi vào đường của làn xe ngược chiều hoặc phân biệt tốc độ của làn xe.
-
Danh từ
-
1
광선이 분해되었을 때 파장에 따라 순서대로 나타나는 빛의 띠.
1
QUANG PHỔ:
Dãy ánh sáng thể hiện theo thứ tự theo bước sóng khi tia sáng được phân giải.
-
2
복잡한 구조로 이루어진 대상을 단순한 성분으로 나누어 일정한 순서에 따라 늘어놓은 것.
2
DẢI, DÃY, CHUỖI:
Việc chia đối tượng được hình thành bởi cấu trúc phức tạp thành thành phần đơn giản và dàn ra theo thứ tự nhất định.
-
3
(비유적으로) 어떤 현상이 나타나거나 활동이 일어나는 범위.
3
PHẠM VI:
(cách nói ẩn dụ) Phạm vi hiện tượng nào đó xảy ra hoặc hoạt động diễn ra.
-
☆☆
Danh từ
-
1
머리, 모자, 선물 등을 장식할 때 쓰는 끈이나 띠.
1
DẢI RUY BĂNG, NƠ:
Sợi dây hoặc dải băng dùng để trang trí quà tặng, mũ, mái tóc v.v...
-
2
타자기나 프린터 등에 쓰이는, 잉크를 발라서 인쇄를 할 수 있도록 만든 띠.
2
RUY BĂNG:
Dải băng được dùng trong máy đánh chữ hay máy in…, phết mực vào để có thể in được.
-
3
리듬 체조에서 쓰는 기구로서 손잡이가 달려 있는 긴 띠.
3
RUY BĂNG:
Dải băng dài có tay cầm, là dụng cụ dùng trong thể dục nhịp điệu.
-
Danh từ
-
1
죽은 사람을 애도하여 쓴 글.
1
ĐIẾU VĂN:
Bài viết khóc thương người đã chết.
-
2
죽은 사람을 애도하는 글을 막대에 매달 수 있도록 긴 천이나 종이에 적은 것.
2
DẢI BĂNG DÙNG TRONG ĐÁM TANG:
Cái viết lên vải hay giấy dài dòng chữ tiếc thương người đã chết để có thể treo vào cây.
-
Danh từ
-
1
물건을 꿰는 끈이나 꼬챙이. 또는 거기에 무엇을 꿴 것.
1
KKWEMI; XÂU, DẢI, DÂY:
Cái xiên hay dây dùng để xâu đồ vật. Hoặc việc xâu cái gì vào đâu đó.
-
2
끈이나 꼬챙이 등에 꿰어 놓은 물건을 세는 단위.
2
KKWEMI; XÂU, DẢI, DÂY:
Đơn vị đếm đồ vật được xiên vào xiên hay dây.
-
Danh từ
-
1
옷이나 천의 아래로 늘어진 부분.
1
VẠT, TÀ:
Phần rủ xuống phía dưới của quần áo hoặc mảnh vải.
-
2
논이나 밭, 산 등의 넓은 부분.
2
VẠT, DẢI:
Phần rộng lớn của ruộng lúa nước, ruộng hoa màu hay núi...
-
3
안개나 구름, 어둠 등이 넓게 퍼진 것.
3
DẢI:
Việc đám mây, sương mù hoặc bóng tối... trải rộng ra.
-
4
한차례 바람이 불거나 비가 내리는 것.
4
LÀN, ĐỢT:
Việc gió thổi hoặc mưa rơi cùng trong một lượt.
-
5
갑자기 스치는 생각이나 말.
5
MỘT THOÁNG:
Lời nói hay suy nghĩ đột nhiên thoảng qua.
-
6
노래나 가락의 수를 세는 단위.
6
JARAK; BÀI, NHỊP:
Đơn vị đếm số bài hát hoặc giai điệu
-
Danh từ
-
1
얇게 살짝 언 얼음판.
1
DẢI BĂNG MỎNG, LỚP BĂNG MỎNG, TẢNG BĂNG MỎNG:
Tảng băng đóng thành lớp mỏng.
-
2
(비유적으로) 매우 위태롭고 아슬아슬한 상황.
2
TRÊN BĂNG MỎNG:
(cách nói ẩn dụ) Tình huống rất hiểm nghèo và gay go.
-
☆☆
Danh từ
-
1
옷 위로 허리를 둘러서 매는 끈.
1
TTI; THẮT LƯNG, DÂY LƯNG:
Đai thắt quanh eo, ở trên áo quần.
-
2
어린아이를 업을 때 쓰는, 좁고 긴 천.
2
TTI; DÂY ĐỊU TRẺ:
Mảnh vải dài và hẹp dùng khi cõng trẻ nhỏ.
-
3
너비가 좁고 긴 물건.
3
TTI; ĐAI, DẢI:
Đồ vật có chiều rộng hẹp và dài.
-
4
화투 놀이에서, 빨간색이나 파란색의 길쭉한 사각형이 그려진 패.
4
TTI; QUÂN ĐAI (QUÂN TI):
Quân bài vẽ hình tứ giác dài màu đỏ hay màu xanh dương trong trò chơi bài hwa tu.
🌟
DẢI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
먼지를 털기 위해 여러 가닥의 끈이나 털, 헝겊 등으로 만든 도구.
1.
CÁI PHẤT TRẦN, CHỔI LÔNG GÀ:
Dụng cụ làm bằng giẻ, lông hoặc một số dải dây để quét bụi.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
머리, 모자, 선물 등을 장식할 때 쓰는 끈이나 띠.
1.
DẢI RUY BĂNG, NƠ:
Sợi dây hoặc dải băng dùng để trang trí quà tặng, mũ, mái tóc v.v...
-
2.
타자기나 프린터 등에 쓰이는, 잉크를 발라서 인쇄를 할 수 있도록 만든 띠.
2.
RUY BĂNG:
Dải băng được dùng trong máy đánh chữ hay máy in…, phết mực vào để có thể in được.
-
3.
리듬 체조에서 쓰는 기구로서 손잡이가 달려 있는 긴 띠.
3.
RUY BĂNG:
Dải băng dài có tay cầm, là dụng cụ dùng trong thể dục nhịp điệu.
-
Danh từ
-
1.
단 한 가닥으로 된 줄기.
1.
ĐƯỜNG THẲNG TẮP, ĐƯỜNG KHÔNG CHIA NHÁNH:
Khoảng cách tạo nên chỉ bằng một dải.
-
2.
식물에서, 가지가 없이 하나로 뻗은 줄기.
2.
THÂN ĐƠN, THÂN KHÔNG CÀNH:
Cây vươn thẳng bởi một cành.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 정보가 전달되는 경로나 어떤 일을 이루는 방법.
1.
KÊNH, TUYẾN:
Phương pháp thực hiện việc nào đó hay con đường mà thông tin nào đó được truyền đạt.
-
2.
텔레비전, 라디오, 무선 통신 등에서 주파수대에 따라 각 방송국에 나누어 준 전파의 전송 통로.
2.
KÊNH:
Thông lộ truyền thông của sóng điện chia ra các đài phát sóng theo dải băng tần trong thông tin vô tuyến, đài, ti vi v.v...
-
Danh từ
-
1.
은하를 이루고 있는 수많은 천체의 집단.
1.
HỆ NGÂN HÀ:
Tập hợp vô số thiên thể tạo nên dải ngân hà.
-
Động từ
-
1.
빳빳하지 않아 아래로 휘어져 늘어지다.
1.
CONG TRĨU XUỐNG, CONG SÀ XUỐNG, RŨ XUỐNG:
Không cứng, cong và trĩu xuống dưới.
-
2.
지치거나 힘이 없어 몸을 가누기가 힘들어지다.
2.
OẰN NGƯỜI, RŨ XUỐNG:
Kiệt sức hoặc không có sức lực, khó giữ thăng bằng cơ thể.
-
3.
노래나 음의 흐름이 느려지거나 가라앉다.
3.
TRẦM LẮNG:
Bài hát hoặc dải âm trở nên chậm hoặc trầm xuống.