🔍
Search:
DỖI
🌟
DỖI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
화가 나거나 서운해서 마음이 뒤틀리다.
1
GIẬN, DỖI:
Cáu gắt vì tức giận hay bị tổn thương.
-
Danh từ
-
1
비위에 거슬리거나 언짢은 일로 내는 화.
1
SỰ HỜN DỖI:
Sự giận dỗi vì chuyện không vừa lòng hay bị chạm tự ái.
-
Động từ
-
1
자신의 뜻대로 되지 않아 마음에 들지 않다.
1
ẤM ỨC, GIẬN DỖI:
Không được như ý mình nên không hài lòng.
-
Động từ
-
1
마음에 들지 않아 불만스러워 싹 돌아서다.
1
HỜN DỖI, DỖI HỜN:
Đứng quay ngoắt lại vì không hài lòng hoặc bất mãn.
🌟
DỖI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
섭섭하거나 불만스러운 느낌이 마음에 남아 있는 듯하다.
1.
THẤY ĐÁNG TIẾC, THẤY HỐI TIẾC, THẤY TIẾC NUỐI:
Cảm giác giận dỗi hoặc bất mãn còn lại trong lòng.
-
Danh từ
-
1.
원망하거나 화내는 마음.
1.
SỰ BỰC BỘI, SỰ TỨC GIẬN:
Lòng giận dỗi hay oán giận.
-
Danh từ
-
1.
놀림을 받거나 하여 화가 나는 감정.
1.
SỰ PHẪN NỘ, SỰ BỰC TỨC, SỰ NỔI GIẬN:
Cảm giác giận dỗi vì bị chọc ghẹo.
-
2.
어떤 식물이 한창 자랄 때 생기는 맵거나 쓴 자극적인 기운.
2.
Hiệu quả mang tính kích thích như vị cay và đắng sinh ra khi thực vật nào đó lớn tốt.
-
Tính từ
-
1.
섭섭하거나 불만스러운 느낌이 마음에 남아 있다.
1.
ĐÁNG TIẾC, HỐI TIẾC, TIẾC NUỐI:
Cảm giác giận dỗi hoặc bất mãn còn lại trong lòng.
-
☆
Danh từ
-
1.
마음에 남아 있는 섭섭하거나 불만스러운 느낌.
1.
SỰ ĐÁNG TIẾC, SỰ HỐI TIẾC, SỰ TIẾC NUỐI:
Cảm giác giận dỗi hoặc bất mãn ở trong lòng.
-
Danh từ
-
1.
언짢거나 화가 나서 퉁명스럽게 하는 말투.
1.
LỜI CÁU GẮT:
Lời nói cọc cằn, thô lỗ khi giận dỗi hay bực dọc.
-
Danh từ
-
1.
당치도 않은 일에 억지를 부리거나 떼를 쓰는 것.
1.
SỰ ĂN VẠ:
Sự hờn dỗi hoặc cố chấp với việc không chính đáng.
-
-
1.
화를 냈거나 토라졌던 감정이 누그러지다.
1.
HẾT GIẬN:
Cảm xúc nổi giận hoặc hờn dỗi được dịu đi.
-
2.
거북하던 배 속이 괜찮아지다.
2.
ÊM, XUÔI:
Cảm giác nôn nao trong bụng mất đi.
-
-
1.
화가 가라앉거나 토라졌던 감정이 누그러지다.
1.
LÒNG DỊU XUỐNG:
Cảm xúc cáu giận hoặc hờn dỗi được lắng xuống.
-
Danh từ
-
1.
비위에 거슬리거나 언짢은 일로 내는 화.
1.
SỰ HỜN DỖI:
Sự giận dỗi vì chuyện không vừa lòng hay bị chạm tự ái.
-
-
1.
마음에 들지 않고 화가 나다.
1.
MẶT SƯNG LÊN:
Không vừa lòng và giận dỗi.