🔍
Search:
GÔM
🌟
GÔM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
연필로 쓴 것을 지우는 데 쓰이는 고무로 만들어진 물건.
1
CỤC TẨY CAO SU, CỤC GÔM:
Dụng cụ làm bằng cao su dùng để tẩy xóa chữ viết.
-
Danh từ
-
1
호박 덩굴에 피는 노란색 꽃.
1
HOA BÍ NGÔ:
Hoa có màu vàng, nở ở dây bí ngô.
-
2
(비유적으로) 예쁘지 않은 여자의 얼굴.
2
MẶT HOA BÍ, THỊ NỞ:
(cách nói ẩn dụ) Khuôn mặt của cô gái không xinh đẹp.
-
☆☆
Danh từ
-
1
잎이 크고 종 모양의 노란 꽃이 피며 크고 둥근 열매를 맺는 덩굴풀.
1
CÂY BÍ NGÔ:
Cây leo có lá to, nở hoa màu vàng hình chuông, kết trái tròn.
-
2
잎이 크고 종 모양의 노란 꽃이 피며 크고 둥근 열매를 맺는 덩굴풀의 열매.
2
QUẢ BÍ NGÔ:
Quả của cây leo có lá to, nở hoa màu vàng hình chuông, kết trái tròn.
-
3
(놀리는 말로) 못생긴 여자.
3
MẶT BÍ NGÔ:
(cách nói trêu chọc) Người phụ nữ xấu.
-
Danh từ
-
1
머리카락을 원하는 모양으로 고정하기 위해 뿌려서 쓰는 물건.
1
GÔM, KEO XỊT:
Đồ dùng phun lên tóc để cố định tóc theo hình dạng mong muốn.
-
2
액체를 안개처럼 뿜어 나오게 할 수 있는 용기. 또는 그런 용기에 담긴 제품.
2
BÌNH XỊT, CHẤT PHUN:
Bình chứa có thể phun và làm thoát ra dung dịch như sương. Hoặc sản phẩm chứa trong bình như vậy.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
연필로 쓴 것을 지우는, 고무로 만든 물건.
1
CỤC TẨY, VIÊN TẨY, CỤC GÔM:
Đồ vật làm bằng cao su, xóa nét viết bằng bút chì.
-
2
칠판이나 화이트보드에 쓴 것을 지우는 물건.
2
CÁI XÓA BẢNG:
Đồ vật xóa cái viết trên bảng hay bảng trắng.
-
Động từ
-
1
두 손이나 팔로 감싸 안다.
1
ÔM GIỮ, BƯNG:
Bao quanh và ôm lấy bằng hai bàn tay hay cánh tay.
-
2
싸서 안다.
2
ÔM ẤP, ẤP Ủ, BỌC TRONG, QUẤN TRONG:
Bao bọc ôm lấy.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
두 팔을 벌려 가슴 쪽으로 끌어당기거나 품 안에 있게 하다.
1
ÔM:
Dang hai cánh tay rồi kéo về phía ngực hoặc làm cho ở trong lòng.
-
2
두 팔로 자신의 가슴이나 머리, 배 등을 꼭 잡다.
2
ÔM:
Nắm chặt ngực, đầu hay bụng... của mình bằng hai cánh tay.
-
3
바람이나 비, 눈, 햇빛 등을 정면으로 받다.
3
HỨNG:
Đón nhận gió, mưa, tuyết hay ánh nắng… một cách chính diện.
-
4
손해나 빚 또는 책임 등을 맡다.
4
ÔM TRỌN, GÁNH CHỊU, HỨNG CHỊU:
Gánh thiệt hại, nợ nần hay trách nhiệm...
-
5
새가 알을 까기 위하여 가슴이나 배 부분으로 알을 덮다.
5
ẤP:
Chim bao bọc quả trứng bằng phần ngực hay bụng để làm nở trứng.
-
6
생각이나 감정 등을 마음속에 가지다.
6
ÔM ẤP:
Mang suy nghĩ hay tình cảm... trong lòng.
-
7
담이나 산 등을 바로 앞에 맞대다.
7
ÔM LẤY, BAO QUANH:
Đối mặt ngay phía trước bờ rào hay núi...
-
Động từ
-
1
두 팔로 무엇을 감싸고 껴안다.
1
ÔM, ÔM CHẶT, QUÀNG:
Ôm chặt và quấn cái gì đó bằng hai tay.
-
2
(비유적으로) 아픔이나 고통 등을 늘 마음속에 품다.
2
ÔM TRONG LÒNG, GIỮ TRONG LÒNG:
(cách nói ẩn dụ) Luôn ôm giữ trong lòng nỗi đau hay nỗi khổ...
-
3
(비유적으로) 어떤 일을 맡거나 어떤 일에 대한 책임을 지다.
3
ÔM, CHỊU TRÁCH NHIỆM:
(cách nói ẩn dụ) Nhận lãnh một việc gì đó hay chịu trách nhiệm về một việc gì đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
바닥에 펴 놓다.
1
TRẢI:
Mở ra đặt xuống mặt sàn.
-
2
물건을 팔려고 내놓다.
2
DỌN, BÀY:
Bày hàng hóa ra để bán.
-
3
돈을 여기저기 빌려주거나 빚을 여기저기 만들어 놓다.
3
GIĂNG KHẮP, TỨ PHÍA:
Cho mượn tiền chỗ này chỗ nọ hay mượn nợ chỗ này chỗ kia.
-
4
무엇을 밑에 놓고 그 위를 누르다.
4
LÓT:
Đặt cái gì bên dưới và đè lên trên.
-
5
남을 억누르거나 무시하다.
5
COI THƯỜNG, KHI DỄ:
Ức hiếp hay coi thường người khác.
-
6
목소리를 낮고 무겁게 하여 말하다.
6
GẰN GIỌNG:
Hạ giọng và nói một cách nặng nề.
-
7
감정, 생각, 현상 등을 바탕이 되게 하다.
7
ÔM GIỮ:
Làm cho những thứ như cảm xúc, suy nghĩ hay hiện tượng trở thành nền móng.
-
8
눈을 아래로 뜨다.
8
NGÓ XUỐNG:
Nhìn ánh mắt xuống dưới.
-
9
배를 바닥에 대다.
9
ÚP BỤNG:
Áp bụng xuống mặt sàn.