🔍
Search:
MẶN
🌟
MẶN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
소금과 같은 맛.
1
VỊ MẶN:
Vị giống như muối.
-
Tính từ
-
1
입맛이 당길 정도로 약간 짜다.
1
MẰN MẶN:
Hơi mặn ở mức vừa ăn.
-
Danh từ
-
1
짠맛이 나는 물.
1
NƯỚC MẶN:
Nước có vị mặn.
-
Danh từ
-
1
공기 중의 수분과 만나 소금에서 저절로 녹아내린 짜고 쓴 물.
1
NƯỚC MẶN NHẪN:
Nước mặn và đắng, tự tan ra từ muối do gặp thành phần nước trong không khí.
-
-
1
마음이 내키지 않거나 선뜻 어떤 일을 하고 싶지 않다.
1
KHÔNG MẶN MÀ GÌ:
Trong lòng không thích hoặc không sẵn sàng muốn làm việc nào đó.
-
Động từ
-
1
음식의 맛을 내기 위해 짠맛을 내는 양념을 넣다.
1
NÊM (GIA VỊ MẶN):
Cho gia vị có vị mặn vào để tạo ra vị của món ăn.
-
Tính từ
-
1
조금 짠맛이 있다.
1
MẰN MẶN, HƠI MẶN:
Có vị hơi mặn.
-
Danh từ
-
1
만들어 놓으면 오래 보관할 수 있고 손쉽게 바로 먹을 수 있는 반찬.
1
ĐỒ ĂN MẶN, THỨC ĂN MẶN:
Thức ăn mà nếu làm ra thì có thể bảo quản lâu và ăn ngay một cách dễ dàng.
-
Danh từ
-
1
변변치 않은 반찬. 또는 간단한 반찬.
1
THỨC ĂN ĐẠM BẠC:
Thức ăn không hấp dẫn. Hoặc thức ăn đơn giản.
-
2
음식이 싱겁지 않도록 넣는 짠맛의 간장이나 양념장.
2
GIA VỊ MẶN:
Gia vị hoặc xì dầu có vị mặn bỏ vào để món ăn không nhạt.
-
Danh từ
-
1
아주 짠 맛. 또는 아주 짠 음식.
1
SỰ MẶN CHÁT, MÓN ĂN MẶN CHÁT:
Vị rất mặn. Hoặc món ăn rất mặn.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
맛이 소금과 같다.
1
MẶN:
Vị giống như muối.
-
2
(속된 말로) 재물을 아끼는 태도가 몹시 심하다.
2
HÀ TIỆN, KEO KIỆT, BỦN XỈN:
(cách nói thông tục) Thái độ tiết kiệm tiền của quá đáng.
-
☆☆
Danh từ
-
1
짠맛을 내려고 음식에 넣는 소금, 간장, 된장 등의 양념.
1
MẮM MUỐI, GIA VỊ TẠO VỊ MẶN:
Gia vị như muối, xì dầu, tương… được cho vào thức ăn để tạo nên vị mặn.
-
2
음식의 짠 정도.
2
ĐỘ MẶN:
Mức mặn của thức ăn.
-
Tính từ
-
1
맛이 없이 조금 짜다.
1
MẰN MẶN:
Hơi mặn mà không ngon.
-
2
일이 되어 가는 모양새가 마음에 들지 않고 못마땅하다.
2
BỰC BỘI, BỰC MÌNH, KHÓ CHỊU:
Không hài lòng với công việc đang được tiến hành nên thấy tức tối.
-
Tính từ
-
1
매우 짜다.
1
MẶN CHÁT, MẶN ĐẮNG:
Rất mặn.
-
2
매우 인색하다.
2
KEO KIỆT, BỦN XỈN:
Rất hà tiện.
-
☆
Tính từ
-
1
맛이 조금 짜다.
1
MẰN MẶN, HƠI MẶN:
Vị hơi mặn.
-
2
일이나 행동이 규모가 있고 야무지다.
2
ĐẢM ĐANG, GIỎI GIANG:
Việc hay hành động có quy mô và khéo léo.
-
3
일이 잘되어 실속이 있다.
3
KHA KHÁ, BỘN (KHÁ NHIỀU):
Việc tốt đẹp và có thực chất.
-
4
물건이 실속이 있고 값지다.
4
ĐÁNG GIÁ, KHÁ ĐẮT:
Đồ vật có thực chất và đáng giá.
🌟
MẶN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
공기 중의 수분과 만나 소금에서 저절로 녹아내린 짜고 쓴 물.
1.
NƯỚC MẶN NHẪN:
Nước mặn và đắng, tự tan ra từ muối do gặp thành phần nước trong không khí.
-
Tính từ
-
1.
맛이 없이 조금 짜다.
1.
MẰN MẶN:
Hơi mặn mà không ngon.
-
2.
일이 되어 가는 모양새가 마음에 들지 않고 못마땅하다.
2.
BỰC BỘI, BỰC MÌNH, KHÓ CHỊU:
Không hài lòng với công việc đang được tiến hành nên thấy tức tối.
-
Phó từ
-
1.
차분하고 편안하게.
1.
MỘT CÁCH LẶNG LẼ, MỘT CÁCH ÊM ĐỀM:
Một cách từ tốn và thoải mái.
-
2.
글이나 말 내용이 감정적이지 않고 객관적이게.
2.
MỘT CÁCH CHÂN PHƯƠNG, MỘT CÁCH CHÂN THỰC:
Nội dung lời nói hay lời văn không cảm tính mà khách quan.
-
3.
물이 맑고 그 움직임이 고요하고 평온하게.
3.
MỘT CÁCH LẶNG LỜ, MỘT CÁCH ÊM Ả:
Nước trong và di chuyển một cách êm ả.
-
4.
맛이 짜거나 느끼하지 않고 산뜻하고 싱겁게.
4.
MỘT CÁCH THANH ĐẠM, MỘT CÁCH THANH KHIẾT:
Vị thanh đạm chứ không mặn hay béo.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
음식의 간을 맞추는 데 쓰는, 짠맛이 나는 검은색 액체.
1.
GANJANG; NƯỚC TƯƠNG, XÌ DẦU:
Chất lỏng màu đen có vị mặn, dùng vào việc nêm vị mặn cho món ăn.
-
Danh từ
-
1.
강이나 호수와 같이 짜지 않은 물.
1.
NƯỚC NGỌT:
Nước hồ hay sông, không mặn.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
덥거나 몸이 아프거나 긴장을 했을 때 피부를 통해 나오는 짭짤한 맑은 액체.
1.
MỒ HÔI:
Chất lỏng trong suốt hơi mặn thoát ra ngoài qua làn da khi nóng hay cơ thể bị ốm hoặc căng thẳng.
-
2.
(비유적으로) 노력이나 수고.
2.
MỒ HÔI, SỰ VẤT VẢ:
(cách nói ẩn dụ) Sự nỗ lực hay khó nhọc.
-
Danh từ
-
1.
멸치를 소금에 짜게 절여 발효시킨 음식.
1.
MYEOLCHIJEOT; NƯỚC MẮM CÁ CƠM:
Loại thực phẩm làm bằng cá cơm ướp muối thật mặn rồi ủ lên men.
-
Danh từ
-
1.
명태의 알을 소금에 짜게 절인 후 발효시켜서 만든 음식.
1.
MYEONGRANJEOT; MẮM TRỨNG CÁ PÔ-LẮC:
Món ăn làm bằng cách muối mặn trứng cá pô-lắc và ủ cho lên men.
-
Danh từ
-
1.
변변치 않은 반찬. 또는 간단한 반찬.
1.
THỨC ĂN ĐẠM BẠC:
Thức ăn không hấp dẫn. Hoặc thức ăn đơn giản.
-
2.
음식이 싱겁지 않도록 넣는 짠맛의 간장이나 양념장.
2.
GIA VỊ MẶN:
Gia vị hoặc xì dầu có vị mặn bỏ vào để món ăn không nhạt.
-
Danh từ
-
1.
맛이 짜고 비릿한, 바다에 있는 물.
1.
NƯỚC BIỂN:
Nước ở biển, có vị mặn và tanh.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
맛이 짜고 비릿한, 바다에 있는 물.
1.
NƯỚC BIỂN:
Nước có ở biển, vị mặn và tanh.
-
☆
Danh từ
-
1.
음식의 간을 맞추는 데 쓰는, 짠맛이 나는 검은색 액체.
1.
NƯỚC TƯƠNG:
Chất lỏng màu đen có vị mặn dùng nêm vào thức ăn cho vừa khẩu vị.
-
2.
간장, 고추장, 된장 등.
2.
TƯƠNG:
Nước tương, tương ớt, tương đậu...
-
Danh từ
-
1.
고등어나 굴비 등의 생선을 소금에 절인 것. 또는 그것을 굽거나 쪄서 만든 반찬.
1.
CÁ MUỐI, MÓN CÁ MUỐI:
Việc ướp muối vào cá như cá thu hay cá khô. Hay những món phụ được làm bởi nướng hay hấp những thứ như thế.
-
3.
나물이나 해산물 등에 간장이나 찹쌀 풀을 발라 말린 것을 굽거나 튀겨서 만든 반찬.
3.
JABAN; MÓN XÀO, MÓN CHIÊN:
Món ăn làm bằng cách chiên nướng khô gạo nếp hay tương trong những thứ như rau củ hay hải sản.
-
2.
조금 짭짤하게 졸이거나 무쳐서 만든 반찬.
2.
JABAN; KHO:
Món ăn làm bằng cách làm cho đặc lại hơi mằn mặn.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
소금을 녹인 물.
1.
NƯỚC MUỐI:
Nước hoà tan muối.
-
2.
소금의 성분이 들어 있어 짭짤한 맛이나 냄새가 나는 물.
2.
NƯỚC MUỐI:
Nước có thành phần muối nên có mùi và vị mằn mặn.
-
3.
매우 짠 물.
3.
NƯỚC MUỐI:
Nước rất mặn.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
짠맛을 내려고 음식에 넣는 소금, 간장, 된장 등의 양념.
1.
MẮM MUỐI, GIA VỊ TẠO VỊ MẶN:
Gia vị như muối, xì dầu, tương… được cho vào thức ăn để tạo nên vị mặn.
-
2.
음식의 짠 정도.
2.
ĐỘ MẶN:
Mức mặn của thức ăn.
-
Động từ
-
1.
음식의 맛을 내기 위해 짠맛을 내는 양념을 넣다.
1.
NÊM (GIA VỊ MẶN):
Cho gia vị có vị mặn vào để tạo ra vị của món ăn.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
짠맛을 내는 하얀 가루.
1.
MUỐI:
Bột trắng có vị mặn.
-
2.
(비유적으로) 꼭 필요한 사람.
2.
NGƯỜI KHÔNG THỂ THIẾU:
(cách nói ẩn dụ) Người chắc chắn cần thiết.
-
Danh từ
-
1.
소금 성분이 섞여 짭짤한 맛이나 냄새가 나며 약간 축축한 기운.
1.
HƠI MUỐI:
Hơi ẩm ướt, có mùi hay vị mằn mặn, có lẫn thành phần muối.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
지구에서 육지 이외의 부분으로 짠물이 차 있는 곳.
1.
BIỂN:
Nơi chứa đầy nước mặn trên trái đất nằm ngoài phần lục địa.
-
2.
어떤 물건이나 현상이 넘치도록 널리 퍼져 있는 상태나 모양.
2.
MỘT BIỂN:
Hình ảnh hay trạng thái mà đồ vật hay hiện tượng nào đó trải rộng như tràn ra.
-
Danh từ
-
1.
무를 통째로 소금에 짜게 절여서 담근 김치.
1.
JJANJI; CỦ CẢI MUỐI:
Loại kim chi làm bằng củ cải để nguyên củ muốn mặn.