🔍
Search:
MỤN
🌟
MỤN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
주로 사춘기에 얼굴이나 몸 등에 볼록하게 솟아 나오는 붉고 작은 염증.
1
MỤN:
Chứng viêm đỏ và nhỏ, nổi trên mặt hay người… chủ yếu ở tuổi dậy thì.
-
Danh từ
-
1
피부에 뾰족하게 나는 작은 종기.
1
MỤN NHỌT:
Cái nhọt nhỏ sưng nổi lên trên da.
-
Danh từ
-
1
혓바닥에 좁쌀 모양으로 빨갛게 돋아 오르는 살.
1
MỤN LƯỠI:
Mụn thịt mọc lên có màu đỏ hình hạt kê ở mặt lưỡi.
-
Danh từ
-
1
피부 속에 병균이 들어가서 생기는 염증.
1
MỤN NHỌT:
Chứng viêm phát sinh do có vi khuẩn trong da.
-
Danh từ
-
1
속눈썹이 난 자리에 균이 들어가서 생기는 작은 염증.
1
MỤN LẸO MẮT, CHẮP MẮT:
Chứng viêm nhẹ ở viền mắt, chỗ lông mi mọc lên, do vi khuẩn xâm nhập.
-
Danh từ
-
1
피부 위에 쌀알만 하게 돋은 납작한 군살.
1
U MỀM, MỤN CƠM, MỤN CÓC:
U thịt nổi gồ lên to bằng hạt gạo trên da.
-
Danh từ
-
1
열로 인해 피부에 작은 종기가 많이 돋는 것, 또는 그 종기.
1
CHỨNG NỔI NHỌT, MỤN NHỌT:
Triệu chứng nổi nhiều mụn nhọt nhỏ trên da do bị nhiệt. Hay mụn nhọt đó.
-
Danh từ
-
1
피부에 밥알만 한 크기로 불룩하게 생긴 군살.
1
BỆNH U MỀM LÂY, MỤN CÓC, MỤN CƠM:
U thịt nổi gồ lên to bằng hạt cơm trên da.
-
Danh từ
-
1
나이가 많이 들어서 낳은 자식.
1
ĐỨA CON ĐẺ MUỘN, MỤN CON MUỘN MẰN:
Đứa con được sinh ra khi người mẹ đã nhiều tuổi.
-
Danh từ
-
1
살갗 속에 물이 찬 것.
1
VẾT PHỎNG NƯỚC, VẾT RỘP NƯỚC, MỤN NƯỚC:
Việc lớp da bị sưng phồng lên do chất lỏng tụ lại dưới da.
-
Động từ
-
1
해, 달, 별 등이 하늘에 솟아오르다.
1
MỌC:
Mặt trời, trăng, sao... lên cao trên bầu trời.
-
2
입맛이 당기다.
2
XUẤT HIỆN (CẢM GIÁC THÈM ĂN):
Thèm ăn
-
3
어떤 것이 속에서 생겨 겉으로 나오다.
3
NHÚ RA, MỌC RA:
Cái gì đó sinh ra ở bên trong và xuất hiện ra bên ngoài.
-
4
어떤 것이 살갗에 불룩하게 나오다.
4
NỔI (DA GÀ, MỤN, TRỨNG CÁ):
Cái gì đó nổi lên ở da.
-
5
어떤 감정이나 기색이 표정이나 목소리 등에 나타나다.
5
NỔI (TỨC GIẬN, GIẬN DỮ, BỰC MÌNH ...):
Tình cảm hay khí sắc nào đó thể hiện ở vẻ mặt hay giọng nói…
🌟
MỤN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
열이 나고 가려우며 피부에 붉은 점과 물집이 생기는, 바이러스성 전염병.
1.
BỆNH THỦY ĐẬU:
Bệnh truyền nhiễm do virus khiến bệnh nhân bị sốt và nổi các mụn đỏ, mụn nước gây ngứa trên da.
-
Danh từ
-
1.
발가락 사이나 발바닥이 균에 감염되어 물집이 생기거나 살 껍질이 갈라지거나 벗겨져서 몹시 가려운 피부병.
1.
BỆNH NẤM Ở CHÂN, BỆNH NƯỚC ĂN CHÂN:
Bệnh ngoài da gây ngứa do dưới bàn chân hay giữa các ngón chân bị nhiễm khuẩn, sinh ra nhiều mụn nước nhỏ hoặc bong hoặc tróc da.
-
Danh từ
-
1.
열로 인해 피부에 작은 종기가 많이 돋는 것, 또는 그 종기.
1.
CHỨNG NỔI NHỌT, MỤN NHỌT:
Triệu chứng nổi nhiều mụn nhọt nhỏ trên da do bị nhiệt. Hay mụn nhọt đó.