🔍
Search:
PHĂNG
🌟
PHĂNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
재빠르게 잡아서 세게 당기다.
1
GIẬT PHĂNG:
Tóm nhanh rồi kéo mạnh.
-
2
남의 것을 재빨리 빼앗다.
2
CƯỚP:
Nhanh tay cướp đồ của người khác
-
Phó từ
-
1
도구나 기계로 힘을 실어 물건을 자르거나 베는 소리. 또는 그런 모양.
1
XOẸT, ROẸT, PHĂNG:
Tiếng phát ra khi dùng sức chặt hoặc cắt đồ vật bằng dụng cụ hay máy móc. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
-
1
물건이나 의견, 사람 등을 받아들이지 않고 물리치다.
1
TỪ CHỐI, GẠT PHĂNG:
Không chấp nhận mà xua đuổi đồ vật, ý kiến hay con người...
-
Động từ
-
1
옷을 힘차게 벗다.
1
CỞI PHĂNG:
Cởi quần áo một cách mạnh mẽ.
-
2
다른 일은 다 제쳐두고 우선으로 하다.
2
ƯU TIÊN LÀM:
Ưu tiên làm và bỏ lại mọi việc khác.
-
Phó từ
-
1
도구나 기계로 힘을 실어 물건을 계속 자르거나 베는 소리. 또는 그런 모양.
1
XOÈN XOẸT, ROÈN ROẸT, PHĂNG PHĂNG:
Tiếng phát ra khi dùng sức và liên tục chặt hoặc cắt đồ vật bằng dụng cụ hay máy móc. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
☆☆
Động từ
-
1
붙잡은 손을 힘껏 빼내어 놓게 하거나 붙잡지 못하게 하다.
1
GIẬT KHỎI, GIẬT PHĂNG:
Dùng hết sức tách rời tay đang nắm chặt và khiến cho phải đặt xuống hoặc làm cho không thể nắm chặt được nữa.
-
2
하자고 하는 것을 힘차게 거절하다.
2
TỪ CHỐI THẲNG, TỪ CHỐI THẲNG THỪNG:
Từ chối mạnh mẽ điều đề nghị.
-
☆
Động từ
-
1
남의 것을 빼앗아 자기 것으로 만들다.
1
GIẬT NGANG, GIẬT PHĂNG, CHIẾM ĐOẠT:
Đoạt lấy cái của người khác làm thành cái của mình.
-
2
남이 말하는 중간에 끼어들어 말을 계속하지 못하게 하다.
2
CHEN NGANG, XEN NGANG:
Chen vào giữa lúc người khác đang nói làm cho không nói tiếp được.
-
☆
Phó từ
-
1
새 등이 높이 떠서 느리게 날개를 치며 매우 시원스럽게 나는 모양.
1
RẬP RỜN:
Hình ảnh chim... bay lên cao và đập cánh chậm rãi một cách rất dễ chịu.
-
2
불길이 세고 매우 시원스럽게 타오르는 모양.
2
BỪNG BỪNG, PHỪNG PHỰC:
Hình ảnh ngọn lửa cháy mạnh một cách rất thoải mái.
-
3
부채 등으로 천천히 매우 시원스럽게 부치는 모양.
3
MỘT CÁCH PHE PHẨY:
Hình ảnh quạt bằng quạt... chậm rãi rất thoải mái.
-
4
옷 등을 매우 시원스럽게 벗어 버리거나 벗기는 모양.
4
PHĂNG:
Hình ảnh cởi bỏ hoặc khiến cho bỏ quần áo một cách rất thoải mái.
-
5
어떤 곳을 시원스럽고 가벼운 기분으로 떠나는 모양.
5
(BAY NHẢY) MỘT CÁCH THOẢI MÁI:
Hình ảnh rời bỏ nơi nào đó với tâm trạng nhẹ nhàng và thoải mái.
-
6
가벼운 것을 천천히 시원스럽게 뿌리는 모양.
6
LẢ TẢ:
Hình ảnh gieo rắc cái nhẹ nhàng một cách thoải mái và chầm chậm.
-
Phó từ
-
1
속이 시원하게 드러나도록 완전히 벗어지거나 뒤집히는 모양.
1
MỘT CÁCH TRẦN TRỤI, MỘT CÁCH DỰNG NGƯỢC:
Hình ảnh bị lộn ra hoặc cởi ra hoàn toàn để bên trong bộc lộ một cách dễ chịu.
-
2
가지고 있던 돈이나 재산 등을 다 날려 버리는 모양.
2
NHẴN BÓNG, NHẴN THÍN, SẠCH SÀNH SANH:
Hình ảnh làm mất sạch tài sản hay tiền vốn đang có.
-
3
구멍이 넓어서 아주 헐겁게 빠지거나 들어가는 모양.
3
THỌT LỎM:
Hình ảnh lỗ thủng rộng ra nên rơi xuống hoặc đi vào một cách rất thoải mái.
-
4
아주 쉽게 뛰어넘거나 들어 올리는 모양.
4
VÈO, PHẮT, PHĂNG:
Hình ảnh nâng lên hoặc nhảy qua một cách rất dễ dàng.
-
Phó từ
-
1
잇따라 매우 힘차게 내지르는 소리. 또는 그 모양.
1
THÙM THỤP, THÌNH THỊCH, PHĂNG PHĂNG:
Âm thanh kêu to mạnh mẽ một cách liên tục. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
잇따라 아주 힘없이 거꾸로 넘어지거나 엎어지는 소리. 또는 그 모양.
2
PHỊCH PHỊCH, THỤP THỤP:
Âm thanh liên tục ngã ngửa hoặc ngã bổ nhào về đằng trước một cách yếu ớt. Hoặc hình ảnh đó.
-
3
진흙 등을 밟을 때 몹시 또는 자꾸 깊숙이 빠지는 소리. 또는 그 모양.
3
BÌ BÕM, BÌ BỌP:
Âm thanh liên tục ngập sâu trong đất khi giẫm vào đất sét. Hoặc hình ảnh đó.
-
4
숟가락이나 삽 등으로 물건을 잇따라 아주 많이 퍼내는 모양.
4
SỘT SỘT, RỘT RỘT:
Hình ảnh bới nhiều vật gì đó bằng thìa hoặc cuốc một cách liên tục.
-
5
어떤 물건이나 현상 등이 잇따라 아주 많이 생기거나 없어지는 모양.
5
ÀO ÀO:
Hình ảnh hiện tượng hay đồ vật nào đó sinh ra hoặc mất đi một cách nhiều và liên tục.
-
6
연기를 잇따라 세차게 뿜는 모양.
6
NGHI NGÚT:
Hình ảnh phun khói ra một cách mạnh mẽ liên tiếp.
-
9
굵은 빗줄기나 함박눈 등이 몹시 퍼붓는 모양.
9
XỐI XẢ:
Hình ảnh mưa nặng hạt hoặc tuyết rơi dày.
-
Phó từ
-
1
새 등이 잇따라 날개를 치며 가볍게 나는 모양.
1
Hình ảnh chim đập cánh liên tiếp và bay một cách nhẹ nhàng.
-
2
눈, 종이, 털 등이 가볍게 날리는 모양.
2
LẤT PHẤT:
Hình ảnh lông, giấy, tuyết... bay nhẹ nhàng.
-
3
가볍게 날듯이 뛰거나 움직이는 모양.
3
PHỐC, PHẮT, THOĂN THOẮT:
Hình ảnh chạy hoặc di chuyển như bay một cách nhẹ nhàng.
-
4
가벼운 물건을 자꾸 멀리 던지거나 뿌리는 모양.
4
LẢ TẢ:
Hình ảnh liên tục ném ra xa hoặc gieo rắc đồ vật nhẹ.
-
5
먼지나 작은 부스러기 등을 잇따라 가볍게 떠는 모양.
5
LẢ TẢ:
Hình ảnh rũ nhẹ nhàng liên tiếp những cái như mẩu vụn nhỏ hoặc bụi.
-
6
옷을 시원스럽게 벗어 버리거나 벗기는 모양.
6
PHĂNG:
Hình ảnh cởi bỏ hoặc tháo cởi quần áo một cách thoải mái.
-
7
물이나 국 등을 시원스럽게 자꾸 마시는 모양.
7
SÙM SỤP, SÌ SỤP, ỪNG ỰC:
Hình ảnh liên tiếp uống một cách thoải mái nước hay canh...
-
8
불길이 시원스럽게 타오르는 모양.
8
PHỪNG PHỪNG, BỪNG BỪNG:
Hình ảnh ngọn lửa cháy lên một cách thoải mái.
-
9
가볍게 부채를 부치는 모양.
9
PHE PHẨY:
Hình ảnh quạt một cách nhẹ nhàng.
-
10
입김을 자꾸 부는 모양.
10
PHÙ PHÙ:
Hình ảnh liên tiếp thổi hơi.
-
11
남아 있는 마음을 모두 털어 버리는 모양.
11
SẠCH, TIỆT:
Hình ảnh trút bỏ hết tình cảm (tâm trạng) còn lại.
🌟
PHĂNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 내용을 증명하거나 기록하기 위해 일정한 크기와 형식으로 자른 두꺼운 종이 또는 플라스틱.
1.
THẺ:
Miếng nhựa hoặc mảnh giấy dày được cắt theo kích thước và hình dạng nhất định để ghi lại hoặc chứng minh nội dung nào đó.
-
2.
특별한 날을 기념하거나 인사를 전하기 위해 그림이나 장식, 글 등을 인쇄한 종이.
2.
THIỆP, THIẾP:
Mảnh giấy hơi dày một chút có in hình vẽ, chữ và được trang trí... Được sử dụng trong dịp kỷ niệm ngày đặc biệt hoặc khi gửi lời chào.
-
3.
어떤 내용을 기록해 자료의 정리, 계산 등에 사용하는 종이.
3.
THẺ:
Mảnh giấy ghi lại nội dung nào đó và sử dụng vào việc sắp xếp tài liệu, tính toán...
-
4.
카드놀이를 할 때 쓰는 작고 두꺼운 종이.
4.
LÁ BÀI, BỘ BÀI TÂY, TÚ LƠ KHƠ:
Mảnh giấy nhỏ và dày dùng khi chơi bài. Một bộ bài gồm tổng số 53 quân bài cơ, rô, tép, bích, mỗi loại 13 quân và quân phăng teo (hay còn gọi là chú hề).
-
5.
어떤 일을 해결하기 위해 사용하는 결정적인 방법이나 수단.
5.
LÁ BÀI, QUÂN BÀI, CON BÀI:
Cách làm hay thủ đoạn có tính chất quyết định được sử dụng để giải quyết vấn đề nào đó.
-
7.
상품이나 서비스를 구입한 대금을 그 자리에서 바로 지불하거나, 일정 기간 이후에 할 수 있도록 만든 네모난 플라스틱 판.
7.
THẺ:
Miếng nhựa hình tứ giác làm ra để có thể thanh toán ngay tại chỗ giá tiền đã mua sản phẩm hay dịch vụ, hoặc thanh toán sau một thời gian nhất định.
-
6.
컴퓨터에서 전자 정보를 담고 있는 일정한 규격의 판.
6.
THẺ:
Bảng có kích cỡ nhất định, chưa dữ liệu điện tử của máy tính.