🔍
Search:
TUA
🌟
TUA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
끈이나 옷 등에 장식으로 다는 여러 가닥의 실.
1
TUA, RUA:
Nhiều sợi chỉ tết thành vật trang trí của áo hoặc dây.
-
Danh từ
-
1
낙지나 오징어와 같은 동물의 발에 달려 있어 다른 물체에 달라붙을 때 쓰는 몸의 기관.
1
RÂU, TUA:
Cơ quan gắn vào chân của những động vật như bạch tuộc hoặc mực, sử dụng khi bám chặt vào vật thể khác.
-
Danh từ
-
1
재생된 비디오테이프나 카세트테이프를 원래대로 다시 감는 것.
1
SỰ TUA LẠI:
Việc quay lại đầu băng video hay băng casssetle đã chiếu.
-
Động từ
-
1
해지거나 찢어져서 여러 가닥으로 늘어져 자꾸 조금 흔들리다.
1
TƠI TẢ, TE TUA:
Cũ mòn nên thành nhiều mảnh và rời rạc.
-
Tính từ
-
1
털이 어지럽게 일어나거나 흐트러져 있다.
1
TUA TỦA, XÙ XÌ:
Lông mọc một cách lộn xộn hoặc lung tung.
-
Tính từ
-
1
여럿이 다 끝이 가늘고 날카롭다.
1
TUA TỦA, CHIA CHỈA:
Nhiều cái đều có phần cuối mảnh và sắc.
-
Tính từ
-
1
여럿이 다 끝부분이 조금 길게 나와 있다.
1
LỞM CHỞM, NHẤP NHÔ, TUA TỦA:
Nhiều cái có phần cuối đều lòi ra hơi dài.
-
Tính từ
-
1
여럿이 다 끝부분이 조금 길게 나와 있다.
1
LỞM CHỞM, NHẤP NHÔ, TUA TỦA:
Nhiều thứ có phần cuối lòi ra hơi dài.
-
Danh từ
-
1
금으로 만든 줄.
1
DÂY VÀNG:
Dây làm bằng vàng.
-
2
금실을 꼬아서 만든 줄.
2
TUA VÀNG, CHUỖI VÀNG:
Dây được kết bằng chỉ vàng.
-
Tính từ
-
1
조금 큰 구멍이 많이 뚫려 있다.
1
LỖ CHỖ:
Lỗ hơi to bị thủng nhiều.
-
2
땀방울이나 털 등이 피부에 많이 나 있다.
2
TUA TỦA, NHỄ NHẠI, LỐM ĐỐM:
Giọt mồ hôi hay lông... xuất hiện nhiều trên da.
-
Phó từ
-
1
여럿이 다 끝부분이 조금 길게 나와 있는 모양.
1
MỘT CÁCH TUA TỦA, MỘT CÁCH BÙ XÙ:
Hình ảnh nhiều thứ có phần cuối lòi ra hơi dài.
-
Phó từ
-
1
여러 가닥으로 갈라지거나 찢어진 모양.
1
TƠI TẢ, TE TUA, TUA TỦA, TAN NÁT:
Hình ảnh bị chia tách hoặc bị rách thành nhiều mảnh.
-
Danh từ
-
1
하등 무척추동물의 몸 앞부분이나 입 주위에 있는 돌기 모양의 기관.
1
TUA CẢM, XÚC TU:
Cơ quan có hình dáng nhô ra ở phần trước cơ thể hay ở quanh miệng của động vật không xương sống bật thấp.
-
2
(비유적으로) 어떤 작용이나 행동이 미치는 영향.
2
ẢNH HƯỞNG, TÁC ĐỘNG:
(cách nói ẩn dụ) Ảnh hưởng gây ra bởi một tác động hay hành động nào đó.
-
Phó từ
-
1
여럿이 다 끝이 가늘고 날카로운 모양.
1
MỘT CÁCH TUA TỦA, MỘT CÁCH CHIA CHỈA:
Hình ảnh nhiều cái đều có phần cuối mảnh và sắc.
-
Động từ
-
1
가난하여 옷이 다 해지고 낡아 벗다시피 하다.
1
TE TUA, TƠI TẢ, RÁCH RƯỚI:
Nghèo khổ nên quần áo cũ và rách nát như không mặc.
-
2
(비유적으로) 나무나 풀이 없어 산의 맨바닥이 드러나거나 잎이 다 떨어지고 없어 나무의 가지가 드러나다.
2
TRƠ TRỤI, XÁC XƠ:
(cách nói ẩn dụ) Núi không có cây cỏ nên phơi bày đất đá hay cây rụng hết lá trơ cành.
-
Phó từ
-
1
쌓이거나 담긴 물건 등이 불룩하게 많은 모양.
1
CHẤT NGẤT, NGẤT NGƯ:
Hình ảnh đồ vật... được chất hoặc chứa nhiều phồng lên.
-
2
식물이나 털 등이 여기저기 촘촘하고 길게 나 있는 모양.
2
TUA TỦA:
Hình ảnh thực vật hay lông tóc... mọc chỗ này chỗ kia một cách san sát và dài.
-
3
살이 찌거나 부어서 불룩하게 도드라져 있는 모양.
3
LÙM LÙM, MẬP Ú, HUM HÚP:
Hình ảnh béo lên hay sưng phù và phình ra.
-
Phó từ
-
1
쌓이거나 담긴 물건 등이 불룩하게 많이.
1
LÙM LÙM, NGẤT NGƯ, ẮP, CHẤT NGẤT:
Đồ vật... được chất hoặc chứa nhiều phồng lên.
-
2
식물이나 털 등이 촘촘하고 길게 나 있는 상태로.
2
RẬM RỊT, TUA TỦA:
Trạng thái thực vật hay lông tóc... mọc một cách san sát và dài.
-
3
살이 찌거나 부어서 불룩하게 도드라져 있는 상태로.
3
HUM HÚP, PHINH PHÍNH, MẬP Ú:
Trạng thái béo lên hay sưng phù và phình ra.
-
Phó từ
-
1
연한 물건을 조금 두껍게 빨리 써는 모양.
1
(THÁI, XẮT) XỒM XỘP, PHẰM PHẰM:
Hình ảnh thái nhanh hơi dày vật mềm.
-
2
조금 큰 구멍이 많이 뚫려 있는 모양.
2
MỘT CÁCH LỖ CHỖ:
Hình ảnh lỗ hơi to bị thủng nhiều.
-
3
땀방울이나 털 등이 피부에 많이 나 있는 모양.
3
MỘT CÁCH TUA TỦA, MỘT CÁCH NHỄ NHẠI:
Hình ảnh giọt mồ hôi hay lông... xuất hiện nhiều trên da.
-
Tính từ
-
1
쌓이거나 담긴 물건 등이 불룩하게 많다.
1
CHẤT ĐẦY, ĐỌNG ĐẦY, ĐỰNG ĐẦY LÙM:
Đồ vật... được chất hoặc chứa nhiều phồng lên.
-
2
식물이나 털 등이 촘촘하고 길게 나 있다.
2
MỌC TUA TỦA, MỌC RẬM RỊT:
Thực vật hay lông tóc... mọc một cách san sát và dài.
-
3
살이 찌거나 부어서 불룩하게 도드라져 있다.
3
SƯNG HÚP, BÉO MẬP Ú, MẬP PHINH PHÍNH:
Béo lên hay sưng phù và phình ra.
-
Phó từ
-
1
여럿이 안으로 깊이 들어가거나 밖으로 불록하게 내미는 모양.
1
TUA TỦA, TÚA LUA:
Hình ảnh nhiều cái đưa sâu vào trong hoặc đẩy ra ngoài.
-
2
자꾸 밀어 넣거나 뽑아내는 모양.
2
TUỒN TUỘT, ÙN ÙN:
Hình ảnh liên tục đẩy vào hoặc lấy ra.
-
3
자꾸 빠지거나 터지는 모양.
3
ỨA, TUÔN:
Hình ảnh liên tục văng hoặc bùng ra.
-
4
기운이나 살이 자꾸 줄어드는 모양.
4
XỌP, TÓP:
Hình ảnh khí thế hoặc cân nặng cứ giảm sút.
-
5
어떤 일이나 집단에 있어야 할 것이 자꾸 포함되지 않는 모양.
5
HẾT, TOÀN BỘ:
Hình ảnh cái phải có ở công việc hay tổ chức nào đó cứ không được bao gồm.
-
6
때가 깨끗이 없어지는 모양.
6
HOÀN TOÀN:
Hình ảnh ghét bẩn mất đi một cách sạch sẽ.
-
7
자꾸 함부로 말하며 나서는 모양.
7
THẲNG THỪNG, NGỔ NGÁO:
Hình ảnh cứ đứng ra ăn nói hàm hồ.
-
8
여럿의 겉모습이 다 매끈하게 좋은 모양.
8
CHỈN CHU, GỌN GÀNG:
Hình ảnh vẻ ngoài của nhiều thứ đẹp một cách rạng ngời.
-
9
자꾸 쑤시는 것처럼 아픈 모양.
9
TÊ BUỐT, BUÔN BUỐT:
Hình ảnh đau như liên tục bị đâm.
-
10
갑자기 많이 올라가거나 내려가는 모양.
10
ẦM ẦM, ÙN ÙN, ÀO ÀO:
Hình ảnh bỗng nhiên đi lên hoặc đi xuống nhiều.
-
11
앞으로 자꾸 나아가거나 갑자기 앞에 자꾸 나타나는 모양.
11
ÙN ÙN:
Hình ảnh cứ tiến lên phía trước hoặc cứ xuất hiện ở trước một cách bất ngờ
-
12
갑자기 많이 커지거나 자라는 모양.
12
VÙN VỤT:
Hình ảnh bỗng trở nên to hay lớn lên nhiều.
🌟
TUA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
몸이 가늘고 길며 뒤 끝에 마름모 모양의 지느러미가 있고 다리가 짧은, 오징어의 한 종류.
1.
HANCHI:
Một loại mực, thân dẹt, dài, đuôi sau hình thoi, có vây, tua ngắn.
-
Danh từ
-
1.
몸이 젤리처럼 되어 있고 윗부분은 버섯의 갓처럼 생겼으며 아래에는 여러 개의 촉수가 있는, 주로 바다 위를 떠다니며 사는 동물.
1.
SỨA BIỂN:
Động vật trông như quả Jelly, phần trên giống như mũ nấm, ở phần dưới có nhiều xúc tua, chủ yếu sống nổi ở trên biển.
-
Danh từ
-
2.
골프장의 코스 중에서 모래로만 되어 있는 우묵한 곳.
2.
HỐ CÁT:
Nơi trũng xuống chỉ có cát trong số các tua của sân gôn.
-
1.
적의 공격에 대피하거나 숨어서 적을 공격할 수 있도록 만든 구덩이.
1.
BOONGKE:
Hầm được làm để có thể tránh sự tấn công của kẻ thù hoặc ẩn nấp để tấn công kẻ thù.
-
Danh từ
-
1.
등에 바늘이나 가시같이 단단하고 뾰족한 털이 나 있는 동물.
1.
CON NHÍM:
Loài động vật có lông sắc nhọn tua tủa trên lưng.
-
Danh từ
-
1.
보리의 한 종류로 껍질에 붙은 깔끄러운 수염이 짧고, 껍질과 알이 잘 분리되는 곡물.
1.
LÚA MẠCH HẠT TRÒN:
Cây lương thực thuộc về họ lúa mạch, có phần râu tua tủa ngắn, vỏ và hạt dễ tách.
-
Danh từ
-
1.
배드민턴 경기에 사용하는, 둥근 코르크에 깃털을 돌려 붙여 만든 공.
1.
QUẢ CẦU LÔNG:
Quả bóng có gắn lông tua vào nút tròn, sử dụng trong trận đấu cầu lông.