🔍
Search:
VŨNG
🌟
VŨNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
바닷물이 빠졌을 때에 드러나는 넓은 진흙 벌판에 움푹하게 패인 곳.
1
VŨNG:
Vùng trũng sâu ở bãi bùn rộng sau khi nước biển rút.
-
Danh từ
-
1
물이 고여 있는 웅덩이.
1
VŨNG NƯỚC:
Vũng có nước đọng.
-
Danh từ
-
1
땅이 아래로 우묵하게 파여 물이 모여 있는 곳.
1
VŨNG, VŨNG NƯỚC:
Nơi đất bị khoét và lõm xuống phía dưới, đồng thời có đọng nước ở đó.
-
Danh từ
-
1
땅이 물기가 많아 질퍽질퍽하게 된 곳.
1
VŨNG BÙN, BÃI LẦY:
Vùng đất có nhiều nước nên trở nên lầy lội.
-
Danh từ
-
1
흙과 물이 뒤섞여 질퍽거리는 깊은 웅덩이.
1
VŨNG LẦY, BÃI LẦY:
Vũng sâu, lầy lội do đất và nước trộn lẫn tạo thành.
-
2
(비유적으로) 빠져나오기 힘든 안 좋은 상황.
2
SỰ SA LẦY:
(cách nói ẩn dụ) Tình huống không hay khó có thể thoát ra.
-
Danh từ
-
1
바닷물이 빠졌을 때에 드러나는 넓은 진흙 벌판에 움푹하게 패인 곳.
1
VŨNG NƯỚC, HỐ NƯỚC, MƯƠNG NƯỚC:
Chỗ trũng sâu ở bãi bùn rộng lớn xuất hiện khi nước biển đã rút.
-
-
1
한 사람의 좋지 않은 행동이 그 집단 전체나 여러 사람에게 나쁜 영향을 미친다.
1
(MỘT CON TRẠCH KHUẤY BẢN CẢ VŨNG NƯỚC), CON SÂU LÀM RẦU NỒI CANH:
Hành động không tốt của một người ảnh hưởng xấu tới nhiều người hoặc toàn bộ tập thể ấy.
🌟
VŨNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
얕은 물이나 진흙탕을 거칠게 밟거나 치는 소리. 또는 그 모양.
1.
MỘT CÁCH LÕM BÕM, MỘT CÁCH BÌ BÕM:
Âm thanh phát ra khi giẫm hay đá chân mạnh vào vũng nước hoặc đất sét. Hoặc hình ảnh đó.
-
Động từ
-
1.
얕은 물이나 진흙탕을 거칠게 밟거나 치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1.
LÕM BÕM, BÌ BÕM:
Âm thanh phát ra liên tục khi giẫm hay đá chân mạnh vào vũng nước hoặc đất sét. Hoặc liên tục làm phát ra âm thanh đó.
-
Phó từ
-
1.
얕은 물이나 진흙탕을 거칠게 밟거나 치는 소리. 또는 그 모양.
1.
MỘT CÁCH BÌ BÕM, MỘT CÁCH LÕM BÕM:
Tiếng kêu phát ra khi giẫm hay đá chân mạnh vào vũng nước hoặc đất sét. Hoặc hình ảnh đó.
-
Danh từ
-
1.
징검다리를 만들기 위해 놓은 돌.
1.
VIÊN ĐÁ LÀM CẦU:
Đá được xếp làm cầu đá.
-
2.
땅이 질퍽질퍽한 날에 디디고 다닐 수 있게 땅 위에 드문드문 놓아 둔 돌.
2.
ĐÁ CHÊM:
Đá được đặt thưa trên vũng đất để có thể đi lại hay bước đi được trong những ngày đất trũng hay lún.
-
Động từ
-
1.
얕은 물이나 진흙탕을 거칠게 밟거나 치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1.
BÌ BÕM, LÕM BÕM:
Tiếng kêu phát ra khi giẫm hay đá chân mạnh vào vũng nước hoặc đất sét. Hoặc liên tục làm phát ra tiếng kêu đó.