🌾 End: 동자

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 5 ALL : 7

동자 (勞動者) : 일을 하고 받은 돈으로 생활을 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI LAO ĐỘNG: Người sống bằng tiền nhận được từ sự làm việc.

동자 (눈 瞳子) : 눈알 한가운데에 있는 검은 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒNG TỬ MẮT, CON NGƯƠI: Con ngươi ở chính giữa tròng đen của mắt.

동자 (煽動者) : 다른 사람을 부추겨서 어떤 일이나 행동을 하도록 만드는 사람. Danh từ
🌏 KẺ KÍCH ĐỘNG, KẺ XÚI GIỤC, KẺ XÚI BẨY: Người kích động người khác, khiến họ hành động hay làm việc gì đó.

동자 (玉童子) : (귀엽게 이르는 말로) 어린 사내아이. Danh từ
🌏 CẬU QUÝ TỬ: (cách nói dễ thương) Đứa bé trai nhỏ tuổi.

막노동자 (막 勞動者) : 특별한 기술 없이 공사장 등에서 육체노동을 하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI LAO ĐỘNG CHÂN TAY, NGƯỜI LAO ĐỘNG THỦ CÔNG: Người lao động bằng các bộ phận của cơ thể ở công trường mà không có kỹ thuật đặc biệt.

동자 (主動者) : 어떤 일에 중심이 되어 움직이는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CHỦ ĐỘNG: Người trở thành trung tâm và hoạt động ở công việc nào đó.

삼척동자 (三尺童子) : 키가 석 자 정도밖에 되지 않는 철없는 어린아이. Danh từ
🌏 ĐỨA TRẺ LÊN BA, ĐỨA TRẺ DẠI KHỜ: Đứa bé còn nhỏ dại, với chiều cao chừng không quá ba cây thước.


Sử dụng cơ quan công cộng (8) Gọi món (132) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) So sánh văn hóa (78) Sự kiện gia đình (57) Mối quan hệ con người (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Luật (42) Thể thao (88) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tâm lí (191) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả vị trí (70) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chính trị (149) Diễn tả ngoại hình (97) Xem phim (105) Nghệ thuật (76) Sức khỏe (155) Nói về lỗi lầm (28) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự khác biệt văn hóa (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28)