🌾 End:

CAO CẤP : 3 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 4 NONE : 125 ALL : 133

: 일정한 영토와 주권을 가지고 있는 사람들의 사회적인 조직. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐẤT NƯỚC, QUỐC GIA, NHÀ NƯỚC: Tổ chức xã hội của những người có chủ quyền và lãnh thổ nhất định.

우리나 : 한국 사람이 한국을 스스로 이르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NƯỚC TA, HÀN QUỐC: Từ mà người Hàn Quốc tự gọi Hàn Quốc.

카메 (camera) : 사진을 찍는 기계. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÁY ẢNH: Máy chụp ảnh.

(cola) : 맛이 달고 독특한 향이 나는 검은색의 탄산음료. ☆☆☆ Danh từ
🌏 COLA: Thức uống có ga màu đen, vị ngọt và có mùi hương đặc biệt.

오페 (opera) : 배우가 대사의 전부를 노래로 부르는, 음악과 연극과 춤 등을 종합한 무대 예술. ☆☆ Danh từ
🌏 MÔN NHẠC KỊCH, OPERA: Môn nghệ thuật sân khấu tổng hợp nhạc, kịch và múa mà người nghệ sĩ thể hiện toàn bộ lời thoại bằng lời hát.

오케스트 (orchestra) : 관현악을 연주하는 단체. Danh từ
🌏 BAN NHẠC, DÀN NHẠC: Tập thể biểu diễn nhạc.

마누 : (친근하게 이르는 말로) 중년이 넘은 아내. Danh từ
🌏 BÀ XÃ, BÀ NHÀ: (cách nói thân mật) Người vợ qua tuổi trung niên.

(新羅) : 우리나라 고대의 삼국 가운데 한반도의 남동쪽에 있던 나라. 기원전 57년 박혁거세가 세웠다고 하며 수도는 경주이다. 삼국을 통일하였으나 935년에 고려 태조인 왕건에게 망하였다. Danh từ
🌏 SILLA; TÂN LA: Quốc gia nằm ở phía Đông Nam của bán đảo Hàn trong ba nước thời cổ đại. Tương truyền do Bak Hyeokgeose dựng lên vào năm 57 trước công nguyên và kinh đô là Gyeongju. Đã thống nhất tam quốc nhưng bị thái tổ của Goyreo là Wanggeon tiêu diệt vào năm 935.


Mối quan hệ con người (52) Tâm lí (191) Khí hậu (53) Sử dụng bệnh viện (204) Giải thích món ăn (78) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghệ thuật (23) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả ngoại hình (97) Kiến trúc, xây dựng (43) Chế độ xã hội (81) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cảm ơn (8) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả vị trí (70) Du lịch (98) Chính trị (149) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tìm đường (20) Tình yêu và hôn nhân (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Xem phim (105) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Khoa học và kĩ thuật (91)