🌟 신라 (新羅)

  Danh từ  

1. 우리나라 고대의 삼국 가운데 한반도의 남동쪽에 있던 나라. 기원전 57년 박혁거세가 세웠다고 하며 수도는 경주이다. 삼국을 통일하였으나 935년에 고려 태조인 왕건에게 망하였다.

1. SILLA; TÂN LA: Quốc gia nằm ở phía Đông Nam của bán đảo Hàn trong ba nước thời cổ đại. Tương truyền do Bak Hyeokgeose dựng lên vào năm 57 trước công nguyên và kinh đô là Gyeongju. Đã thống nhất tam quốc nhưng bị thái tổ của Goyreo là Wanggeon tiêu diệt vào năm 935.


신라: Silla,しらぎ【新羅】,royaume de Silla,Silla,مملكة شيلا,Шилла улс,Silla; Tân La,ชิลลา,Kerajaan Silla,Силла,新罗,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 신라 (실라)
📚 thể loại: Lịch sử  


🗣️ 신라 (新羅) @ Giải nghĩa

🗣️ 신라 (新羅) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Xin lỗi (7) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt công sở (197) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghệ thuật (76) Gọi điện thoại (15) Tình yêu và hôn nhân (28) Giải thích món ăn (78) Sở thích (103) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Ngôn luận (36) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giáo dục (151) Đời sống học đường (208) Yêu đương và kết hôn (19) Tâm lí (191) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tôn giáo (43) Thể thao (88) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Hẹn (4) Tìm đường (20) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt trong ngày (11) Trao đổi thông tin cá nhân (46)