🌟 후백제 (後百濟)

Danh từ  

1. 한반도의 중부에 있던 나라. 견훤이 892년 완산주를 수도로 하여 세웠다. 신라, 후고구려와 함께 후삼국을 이루었지만, 내분이 일어나 936년에 결국 고려에 멸망하였다.

1. HUBAEKJE; HẬU BAEKJE, HẬU BÁCH TẾ: Quốc gia từng tồn tại ở miền Trung của bán đảo Hàn, do Gyun Hwon dựng lên vào năm 892 và đặt Wansanju làm thủ đô, tạo nên hậu tam quốc cùng với Shilla, hậu Goguryeo nhưng phân tranh nội bộ xảy ra nên kết cục bị diệt vong bởi Goryo vào năm 936


후백제: Hubaekje,ごくだら【後百済】,Hubaekje, Baekje postérieur,Hubaekje,مملكة بيك جيه اللاحقة,хожуу Бэгжэ улс,Hubaekje;  Hậu Baekje, Hậu Bách Tế,ฮูแพ็กเจ,Kerajaan Baekje Akhir,Позднее Пэкче,后百济,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 후백제 (후ː백쩨)


🗣️ 후백제 (後百濟) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End

Start

End


Mua sắm (99) Gọi điện thoại (15) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thể thao (88) Diễn tả vị trí (70) Giải thích món ăn (78) Tôn giáo (43) Thông tin địa lí (138) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt công sở (197) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giải thích món ăn (119) Thời tiết và mùa (101) Hẹn (4) Luật (42) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sức khỏe (155) Nghệ thuật (23) Ngôn luận (36) Khí hậu (53) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (8) So sánh văn hóa (78) Văn hóa đại chúng (52)