💕 Start: 후
☆ CAO CẤP : 17 ☆☆ TRUNG CẤP : 6 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 111 ALL : 136
•
후
(後)
:
얼마만큼 시간이 지나간 다음.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SAU, SAU KHI: Sau khi thời gian trôi qua khoảng bao lâu đó.
•
후배
(後輩)
:
같은 분야에서 자기보다 늦게 일을 시작한 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 HẬU BỐI, NGƯỜI SAU, THẾ HỆ SAU: Người bắt đầu công việc muộn hơn mình ở cùng lĩnh vực.
•
후반
(後半)
:
전체를 반씩 둘로 나눈 것의 뒤쪽 반.
☆☆
Danh từ
🌏 NỬA CUỐI, NỬA SAU: Nửa sau của cái chia toàn thể thành hai nửa.
•
후보
(候補)
:
선거에서, 어떤 직위나 신분을 얻기 위해 일정한 자격을 갖추어 나섬. 또는 그런 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC ỨNG CỬ, ỨNG CỬ VIÊN: Việc đứng ra với tư cách nhất định để tiếp nhận thân phận hay ví trí nào đó trong bầu cử. Hoặc người như vậy.
•
후식
(後食)
:
식사 후에 먹는 간단한 음식.
☆☆
Danh từ
🌏 MÓN TRÁNG MIỆNG: Thức ăn đơn giản ăn sau bữa ăn.
•
후추
:
검고 동그란 모양이며 매운 맛과 향기가 나 주로 음식의 양념으로 쓰는 열매.
☆☆
Danh từ
🌏 HẠT TIÊU: Quả có màu đen, hình tròn, vị cay và mùi thơm, chủ yếu dùng làm gia vị của món ăn.
•
후회
(後悔)
:
이전에 자신이 한 일이 잘못임을 깨닫고 스스로 자신의 잘못을 꾸짖음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ HỐI HẬN, SỰ ÂN HẬN: Việc nhận ra việc mình đã làm trước kia là sự sai lầm và tự mình trách mắng sai lầm của mình.
•
후회스럽다
(後悔 스럽다)
:
이전에 자신이 한 일이 잘못임을 깨닫고 스스로 자신의 잘못을 꾸짖는 데가 있다.
☆☆
Tính từ
🌏 ĐẦY HỐI HẬN, ĐẦY ÂN HẬN: Nhận ra việc mình đã làm trước kia là sự sai lầm và tự mình trách mắng sai lầm của mình.
•
후각
(嗅覺)
:
코로 냄새를 맡는 감각.
☆
Danh từ
🌏 KHỨU GIÁC: Cảm giác ngửi mùi bằng mũi.
•
후기
(後期)
:
일정 기간을 둘이나 셋으로 나누었을 때의 맨 뒤 기간.
☆
Danh từ
🌏 HẬU KỲ: Thời gian sau cùng khi chia thời gian nhất định thành hai hoặc ba phần.
•
후대
(後代)
:
뒤에 오는 세대나 시대.
☆
Danh từ
🌏 THỜI ĐẠI SAU, THẾ HỆ SAU: Thời đại hoặc thế hệ đang tới.
•
후련하다
:
거북하거나 좋지 않았던 속이 풀려서 시원하다.
☆
Tính từ
🌏 DỄ CHỊU: Tâm trạng trong lòng không vui hoặc bức bối được giải tỏa và thấy thoải mái.
•
후반부
(後半部)
:
전체를 반씩 둘로 나눈 것의 뒤쪽 부분.
☆
Danh từ
🌏 NỬA SAU, NỬA CUỐI, PHẦN CUỐI: Phần sau của cái chia toàn thể thành hai nửa.
•
후보자
(候補者)
:
선거에서, 어떤 직위나 신분을 얻기 위해 일정한 자격을 갖추어 나선 사람.
☆
Danh từ
🌏 ỨNG CỬ VIÊN: Người đứng ra với tư cách nhất định để tiếp nhận thân phận hay địa vị nào đó trong bầu cử.
•
후속
(後續)
:
뒤를 이어 계속함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TIẾP NỐI ĐẰNG SAU, VIỆC TIẾP THEO: Việc liên tục nối tiếp sau.
•
후손
(後孫)
:
자신의 세대에서 여러 세대가 지난 뒤의 자녀.
☆
Danh từ
🌏 CON CHÁU ĐỜI SAU, HẬU DUỆ, CHÁU CHẮT MẤY ĐỜI: Con cái sau một số thế hệ trôi qua kể từ thế hệ của mình.
•
후원
(後援)
:
뒤에서 도와줌.
☆
Danh từ
🌏 SỰ HẬU THUẪN, SỰ HỖ TRỢ, SỰ TÀI TRỢ: Việc giúp đỡ ở phía sau.
•
후원자
(後援者)
:
뒤에서 도와주는 사람.
☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI HẬU THUẪN, NGƯỜI HỖ TRỢ, NHÀ TÀI TRỢ: Người giúp đỡ ở phía sau.
•
후유증
(後遺症)
:
어떤 병을 앓고 난 뒤에도 남아 있는 증상.
☆
Danh từ
🌏 DI CHỨNG: Triệu chứng còn lại ngay cả đã khỏi sau khi mắc bệnh nào đó.
•
후일
(後日)
:
시간이 지나고 앞으로 올 날.
☆
Danh từ
🌏 VỀ SAU, NGÀY SAU, SAU NÀY: Ngày mà thời gian qua đi và sẽ đến trong tương lai.
•
후임
(後任)
:
전에 일을 맡아보던 사람에 뒤이어 일을 맡음. 또는 그런 사람이나 그 일.
☆
Danh từ
🌏 SỰ KẾ NHIỆM, SỰ KẾ VỊ: Việc tiếp nhận công việc tiếp theo người đã nhận công việc trước đó. Hoặc người như vậy hay nhiệm vụ như vậy.
•
후자
(後者)
:
앞에서 말한 두 가지 중에서 뒤의 것.
☆
Danh từ
🌏 VẾ SAU, PHẦN SAU, CÂU SAU: Rất mệt mỏi và kiệt sức nên cơ thể không có chút sức lực nào tới mức uể oải.
•
후진
(後進)
:
어떤 발전 수준에 뒤떨어짐. 또는 그런 사람.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CHẬM TIẾN, SỰ LẠC HẬU, NGƯỜI CHẬM TIẾN, NGƯỜI LẠC HẬU: Việc tụt hậu trình độ phát triển nào đó. Hoặc người như vậy.
•
후퇴
(後退)
:
뒤로 물러남.
☆
Danh từ
🌏 SỰ RÚT LUI: Sự lùi về sau.
•
후하다
(厚 하다)
:
마음 씀씀이나 태도가 너그럽다.
☆
Tính từ
🌏 HẬU HĨNH, HÀO HIỆP, THOẢI MÁI: Tâm hồn và thái độ bao dung.
• Cách nói thời gian (82) • Luật (42) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Giải thích món ăn (119) • Đời sống học đường (208) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Vấn đề xã hội (67) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Triết học, luân lí (86) • Hẹn (4) • Sức khỏe (155) • Diễn tả tính cách (365) • Khí hậu (53) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Gọi món (132) • So sánh văn hóa (78) • Ngôn ngữ (160) • Tìm đường (20) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Sự kiện gia đình (57) • Sử dụng bệnh viện (204) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Văn hóa đại chúng (52) • Ngôn luận (36) • Mua sắm (99) • Du lịch (98)