🌟 후자 (後者)

  Danh từ  

1. 앞에서 말한 두 가지 중에서 뒤의 것.

1. VẾ SAU, PHẦN SAU, CÂU SAU: Rất mệt mỏi và kiệt sức nên cơ thể không có chút sức lực nào tới mức uể oải.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 후자를 강조하다.
    Emphasize the latter.
  • Google translate 후자를 택하다.
    Choose the latter.
  • Google translate 후자에 가깝다.
    Close to the latter.
  • Google translate 후자에 속하다.
    Belonging to the latter.
  • Google translate 후자에 해당하다.
    Corresponding to the latter.
  • Google translate 나는 두 가지 중에서 후자를 택했다.
    I chose the latter out of the two.
  • Google translate 앞에서 말한 두 가지 이론 중에서 내 견해는 전자보다는 후자에 가깝다.
    Of the two theories mentioned above, my view is closer to the latter than the former.
  • Google translate 말씀하신 것 중에서 전자는 이해되는데 후자는 잘 이해가 안 됩니다.
    The former is understood, but the latter is not.
    Google translate 둘을 비교해서 자세히 설명해 드리지요.
    I'll compare them and explain them in detail.
Từ trái nghĩa 전자(前者): 말하고 있는 때 이전의 지나간 차례나 때., 앞에서 말한 두 가지 중에서 …

후자: latter,こうしゃ【後者】,le dernier, le second,último,الثاني ، الأخير,дараагийнх нь,vế sau, phần sau, câu sau,เรื่องหลัง, สิ่งหลัง, อันหลัง,yang belakang, yang nomor dua, yang terakhir,последнее,后者,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 후자 (후ː자)
📚 thể loại: Thứ tự  

🗣️ 후자 (後者) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Chính trị (149) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thời tiết và mùa (101) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thông tin địa lí (138) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Ngôn luận (36) Đời sống học đường (208) Kinh tế-kinh doanh (273) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Văn hóa đại chúng (52) Chế độ xã hội (81) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Xem phim (105) Cách nói ngày tháng (59) Gọi điện thoại (15) Sở thích (103) Triết học, luân lí (86) Vấn đề xã hội (67) Sức khỏe (155) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt trong ngày (11) Mối quan hệ con người (52) So sánh văn hóa (78) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)