🌟 후자 (後者)

  Danh từ  

1. 앞에서 말한 두 가지 중에서 뒤의 것.

1. VẾ SAU, PHẦN SAU, CÂU SAU: Rất mệt mỏi và kiệt sức nên cơ thể không có chút sức lực nào tới mức uể oải.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 후자를 강조하다.
    Emphasize the latter.
  • 후자를 택하다.
    Choose the latter.
  • 후자에 가깝다.
    Close to the latter.
  • 후자에 속하다.
    Belonging to the latter.
  • 후자에 해당하다.
    Corresponding to the latter.
  • 나는 두 가지 중에서 후자를 택했다.
    I chose the latter out of the two.
  • 앞에서 말한 두 가지 이론 중에서 내 견해는 전자보다는 후자에 가깝다.
    Of the two theories mentioned above, my view is closer to the latter than the former.
  • 말씀하신 것 중에서 전자는 이해되는데 후자는 잘 이해가 안 됩니다.
    The former is understood, but the latter is not.
    둘을 비교해서 자세히 설명해 드리지요.
    I'll compare them and explain them in detail.
Từ trái nghĩa 전자(前者): 말하고 있는 때 이전의 지나간 차례나 때., 앞에서 말한 두 가지 중에서 …

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 후자 (후ː자)
📚 thể loại: Thứ tự  

🗣️ 후자 (後者) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Văn hóa ẩm thực (104) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói thời gian (82) Sử dụng bệnh viện (204) Sở thích (103) Tìm đường (20) Diễn tả tính cách (365) Tình yêu và hôn nhân (28) Cảm ơn (8) Văn hóa đại chúng (52) Xin lỗi (7) Đời sống học đường (208) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chào hỏi (17) Biểu diễn và thưởng thức (8) So sánh văn hóa (78) Thời tiết và mùa (101) Ngôn luận (36) Luật (42) Giải thích món ăn (119) Thông tin địa lí (138) Chế độ xã hội (81) Du lịch (98) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả ngoại hình (97) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)