🌟 해인사 (海印寺)

Danh từ  

1. 경상남도 가야산에 있는 절. 신라 시대에 세워졌으며, 팔만대장경 경판을 소장하고 있다.

1. HAEINSA; CHÙA HAEIN: Ngôi chùa ở núi Gaya thuộc tỉnh Gyeongsangnam. Được xây dựng vào thời Silla và đang lưu giữ bản kinh Bát Vạn Đại Tạng Kinh.


해인사: Haeinsa Temple,へインサ【海印寺】,temple Haeinsa,Haeinsa, Templo de Haeinsa,معبد هيه إنسا,Хэиньса дуган,Haeinsa; chùa Haein,แฮอินซา,Haeinsa,Хэинса,海印寺,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 해인사 (해ː인사)

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (23) Gọi điện thoại (15) Xin lỗi (7) Luật (42) Kinh tế-kinh doanh (273) Gọi món (132) Diễn tả trang phục (110) Thời tiết và mùa (101) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói ngày tháng (59) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Đời sống học đường (208) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giải thích món ăn (119) Sự khác biệt văn hóa (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nói về lỗi lầm (28) Lịch sử (92) Tìm đường (20) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tôn giáo (43) Văn hóa ẩm thực (104) Cảm ơn (8) Cách nói thứ trong tuần (13)