🌷 Initial sound: ㅈㅅㅇ

CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 16 ALL : 18

지식인 (知識人) : 일정한 수준 이상의 지식과 교양을 갖춘 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ TRÍ THỨC: Người có kiến thức và giáo dục trên tiêu chuẩn nhất định.

조선업 (造船業) : 배를 설계하고 만드는 공업. Danh từ
🌏 NGÀNH ĐÓNG TÀU: Ngành công nghiệp thiết kế và chế tạo tàu.

지식욕 (知識欲) : 지식을 얻으려는 욕구. Danh từ
🌏 NHU CẦU HIỂU BIẾT, NHU CẦU TRI THỨC: Nhu cầu muốn thu nhận kiến thức.

주사위 : 작은 상자 모양의 각 면에 하나에서 여섯까지의 점이 새겨져, 바닥에 던져 윗면에 나온 수로 승부를 겨루는 놀이 도구. Danh từ
🌏 QUÂN XÚC SẮC, HẠT XÚC SẮC, VIÊN XÍ NGẦU: Một thứ đồ chơi khắc in trên các mặt của hình khối vuông nhỏ từ một đến sáu chấm, phân thắng bại bằng số chấm xuất hiện trên bề mặt khi đổ hình khối vuông xuống sàn.

주사액 (注射液) : 주사기를 통해 사람이나 동물의 몸에 넣는, 액체로 된 약물. Danh từ
🌏 DUNG DỊCH TIÊM, THUỐC TIÊM: Thuốc nước ở thể lỏng, đưa vào cơ thể của người hay động vật thông qua ống tiêm.

장시일 (長時日) : 오랜 시일. Danh từ
🌏 THỜI GIAN DÀI: Thời giờ lâu.

주사약 (注射藥) : 주사기를 통해 사람이나 동물의 몸에 넣는, 액체로 된 약물. Danh từ
🌏 THUỐC TIÊM: Thuốc nước ở thể lỏng, đưa vào cơ thể của người hay động vật thông qua ống tiêm.

좀생원 (좀 生員) : (놀리는 말로) 마음이 너그럽지 못하고 생각이 좁은 사람. Danh từ
🌏 KẺ KEO KIỆT, TRÙM SÒ: (cách nói trêu chọc) Người không được rộng lượng và suy nghĩ nhỏ nhen.

직수입 (直輸入) : 다른 나라의 상품을 중간 단계를 거치지 않고 직접 들여오는 것. Danh từ
🌏 SỰ NHẬP KHẨU TRỰC TIẾP: Việc trực tiếp đưa vào hàng hóa của nước khác mà không qua khâu trung gian.

접속어 (接續語) : 단어와 단어, 구절과 구절, 문장과 문장을 이어 주는 기능을 하는 문장 성분. Danh từ
🌏 LIÊN NGỮ: Thành phần câu có chức năng liên kết từ với từ, cụm từ với cụm từ và câu với câu.

정상인 (正常人) : 몸과 정신에 아무 이상이 없는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI BÌNH THƯỜNG, NGƯỜI KHOẺ MẠNH: Người không có bất thường gì về cơ thể và tinh thần.

지성인 (知性人) : 어떤 것을 받아들여 알거나 이해하고 판단하는 등의 지적 능력을 갖춘 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CÓ TRI THỨC, NGƯỜI TRÍ THỨC: Người có khả năng trí tuệ như tiếp nhận, biết, hiểu và phán đoán cái gì đó.

종살이 : (옛날에) 남의 종이 되어 일함. Danh từ
🌏 CUỘC SỐNG TÔI ĐÒI, CUỘC ĐỜI TÔI TỚ: (ngày xưa) Việc trở thành đầy tớ và làm việc cho người khác.

잡상인 (雜商人) : 여기저기 돌아다니면서 자질구레한 물건을 파는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI BÁN DẠO, NGƯỜI BÁN RONG: Người đi khắp chỗ này chỗ nọ bán đồ lặt vặt.

정상아 (正常兒) : 몸과 정신에 아무 이상이 없는 아이. Danh từ
🌏 ĐỨA TRẺ BÌNH THƯỜNG, ĐỨA TRẺ KHOẺ MẠNH: Đứa trẻ không có vấn đề gì về cơ thể và tinh thần.

조사원 (調査員) : 사건이나 사실에 대하여 필요한 사항을 자세하게 알아내는 일을 하는 사람. Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN ĐIỀU TRA: Người làm công việc tìm hiểu kĩ các nội dung cần thiết về sự việc hoặc vụ việc nào đó.

조선어 (朝鮮語) : 일제 강점기에 한국어를 이르던 말. Danh từ
🌏 TIẾNG JOSEON, TIẾNG TRIỀU TIÊN: Từ chỉ tiếng Hàn Quốc vào thời kì Nhật Bản chiếm đóng.

조산원 (助産院) : 아이를 낳는 것을 돕는 곳. Danh từ
🌏 NHÀ HỘ SINH: Nơi giúp cho việc sinh con.


Đời sống học đường (208) Sinh hoạt công sở (197) Tâm lí (191) Kinh tế-kinh doanh (273) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Ngôn ngữ (160) Thông tin địa lí (138) Sự kiện gia đình (57) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chính trị (149) Luật (42) Gọi điện thoại (15) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tôn giáo (43) Triết học, luân lí (86) Sức khỏe (155) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả trang phục (110) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thời tiết và mùa (101) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Xem phim (105) Sự khác biệt văn hóa (47) Chế độ xã hội (81) Sử dụng tiệm thuốc (10)